vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)

A
Admin
16 câu hỏiToánLớp 6
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. 

B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.       

C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

D.Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

A.Tính chất giao hoán

B.Tính chất kết hợp                   

C.Tính chất nhân phân phối 

D.Tất cả các tính chất trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{1}{{12}} \cdot \frac{8}{{ - 9}}\]

A. \[\frac{{ - 2}}{{27}}\]

B. \[\frac{{ - 4}}{9}\]

C. \[\frac{{ - 1}}{{18}}\]

D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là

A. \[\frac{{ - 16}}{8}\]

B. \[\frac{{ - 13}}{8}\]

C. \[\frac{{ - 6}}{{16}}\]

D. \[ - \frac{3}{4}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. \[\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\]

B. \[25.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\]

C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\]

D. \[\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = - \frac{2}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{9}{{14}} \cdot \frac{{ - 5}}{8} \cdot \frac{{14}}{9}\]

A. \[\frac{{ - 15}}{{28}}\]

B. \[\frac{{ - 9}}{{28}}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{8}\]

D. \[\frac{{ - 7}}{8}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]

A. \[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]

B. \[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]

C. \[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]

D. \[x = \frac{{ - 1}}{9}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x\;:\;\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}} \cdot \frac{{15}}{{ - 42}}\]

A. \[\frac{5}{{56}}\]

B. \[\frac{{ - 5}}{{56}}\]

C. \[\frac{5}{{28}}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{{28}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

\[\left( {\frac{{20}}{7}.\frac{{ - 4}}{{ - 5}}} \right) + \left( {\frac{{20}}{7}.\frac{3}{{ - 5}}} \right)\]

A.\[\frac{4}{7}\]

B. \[\frac{{ - 4}}{7}\]

C. -4

D. \[\frac{{11}}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để làm bánh caramen, Linh cần \(\frac{4}{5}\)  cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

A.\(\frac{4}{5}\)  cốc đường

B.1 cốc đường

C.\[\frac{7}{5}\]  cốc đường

D.\[\frac{6}{5}\]  cốc đường

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{5}{6}\)  là

A. \[ - \frac{5}{6}\]

B. \[\frac{6}{5}\]

C. \[ - \frac{6}{5}\]

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng

A. 3

B. 1

C. \[\frac{1}{3}\]

D. \[\frac{4}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]

A. \[\frac{2}{5}\]

B. \[\frac{{338}}{{125}}\]

C. \[\frac{5}{2}\]

D. \[\frac{{125}}{{338}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]

A. \[\frac{7}{{18}}\]

B. \[\frac{9}{{14}}\]

C. \[\frac{{36}}{7}\]

D. \[\frac{{18}}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho \[P = \left( {\frac{7}{{20}} + \frac{{11}}{{15}} - \frac{{15}}{{12}}} \right):\left( {\frac{{11}}{{20}} - \frac{{26}}{{45}}} \right)\] và \[Q = \frac{{5 - \frac{5}{3} + \frac{5}{9} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} + \frac{8}{9} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 - \frac{{15}}{{11}} + \frac{{15}}{{121}}}}{{16 - \frac{{16}}{{11}} + \frac{{16}}{{121}}}}\] . Chọn kết luận đúng:

A. P >Q

B. P < Q

</>

C. P < -Q

D. P = Q

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có diện tích là \(\frac{8}{{15}}\) (cm2), chiều dài là \(\frac{4}{3}\) (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

A. \[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]

B. \[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

C. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

D. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack