16 CÂU HỎI
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A.Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
B.Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.
C.Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00
D.Cả A, B, C đều đúng
Phép nhân phân số có những tính chất nào?
A.Tính chất giao hoán
B.Tính chất kết hợp
C.Tính chất nhân phân phối
D.Tất cả các tính chất trên
Tính \[\frac{1}{{12}} \cdot \frac{8}{{ - 9}}\]
A. \[\frac{{ - 2}}{{27}}\]
B. \[\frac{{ - 4}}{9}\]
C. \[\frac{{ - 1}}{{18}}\]
D. \[\frac{{ - 3}}{2}\]
Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là
A. \[\frac{{ - 16}}{8}\]
B. \[\frac{{ - 13}}{8}\]
C. \[\frac{{ - 6}}{{16}}\]
D. \[ - \frac{3}{4}\]
Chọn câu sai.
A. \[\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\]
B. \[25.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\]
C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\]
D. \[\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = - \frac{2}{3}\]
Tính \[\frac{9}{{14}} \cdot \frac{{ - 5}}{8} \cdot \frac{{14}}{9}\]
A. \[\frac{{ - 15}}{{28}}\]
B. \[\frac{{ - 9}}{{28}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{8}\]
D. \[\frac{{ - 7}}{8}\]
Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]
A. \[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]
B. \[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]
C. \[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]
D. \[x = \frac{{ - 1}}{9}\]
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x\;:\;\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}} \cdot \frac{{15}}{{ - 42}}\]
A. \[\frac{5}{{56}}\]
B. \[\frac{{ - 5}}{{56}}\]
C. \[\frac{5}{{28}}\]
D. \[\frac{{ - 5}}{{28}}\]
Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí
\[\left( {\frac{{20}}{7}.\frac{{ - 4}}{{ - 5}}} \right) + \left( {\frac{{20}}{7}.\frac{3}{{ - 5}}} \right)\]
A.\[\frac{4}{7}\]
B. \[\frac{{ - 4}}{7}\]
C. -4
D. \[\frac{{11}}{7}\]
Để làm bánh caramen, Linh cần \(\frac{4}{5}\) cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?
A.\(\frac{4}{5}\) cốc đường
B.1 cốc đường
C.\[\frac{7}{5}\] cốc đường
D.\[\frac{6}{5}\] cốc đường
Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{5}{6}\) là
A. \[ - \frac{5}{6}\]
B. \[\frac{6}{5}\]
C. \[ - \frac{6}{5}\]
D. 1
Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng
A. 3
B. 1
C. \[\frac{1}{3}\]
D. \[\frac{4}{3}\]
Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]
A. \[\frac{2}{5}\]
B. \[\frac{{338}}{{125}}\]
C. \[\frac{5}{2}\]
D. \[\frac{{125}}{{338}}\]
Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]
A. \[\frac{7}{{18}}\]
B. \[\frac{9}{{14}}\]
C. \[\frac{{36}}{7}\]
D. \[\frac{{18}}{7}\]
Cho \[P = \left( {\frac{7}{{20}} + \frac{{11}}{{15}} - \frac{{15}}{{12}}} \right):\left( {\frac{{11}}{{20}} - \frac{{26}}{{45}}} \right)\] và \[Q = \frac{{5 - \frac{5}{3} + \frac{5}{9} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} + \frac{8}{9} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 - \frac{{15}}{{11}} + \frac{{15}}{{121}}}}{{16 - \frac{{16}}{{11}} + \frac{{16}}{{121}}}}\] . Chọn kết luận đúng:
A. P >Q
B. P < Q
</>
C. P < -Q
D. P = Q
Một hình chữ nhật có diện tích là \(\frac{8}{{15}}\) (cm2), chiều dài là \(\frac{4}{3}\) (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.
A. \[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]
B. \[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]
C. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]
D. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]