vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất có đáp án (Thông hiểu)

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 8
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm

B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm

C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm

D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm

B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm

C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm

D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tam giác RSK và PQM có RSPQ=RKPM=SKQM, khi đó ta có:

A. ΔRSK ~ ΔPQM

B. ΔRSK ~ ΔQPM

C. ΔRSK ~ ΔMPQ

D. ΔRSK ~ ΔQMP

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tam giác RSK và PQM có RSMP=RKPQ=KSMQ, khi đó ta có:

A. ΔRSK ~ ΔPQM

B. ΔRSK ~ ΔQPM

C. ΔRSK ~ ΔPMQ

D. ΔRSK ~ ΔQMP

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

A. NP = 12cm, AC = 2,5cm

B. NP = 2,5cm, AC = 12cm

C. NP = 5cm, AC = 10cm

D. NP = 10cm, AC = 5cm

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

A. AC = 2cm

B. NP = 9cm

C. ΔMNP cân tại M

D. ΔABC cân tại C

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

A.7

B. 12

C. 74

D. 716

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

A. 34

B. 23

C. 32

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

ΔABC ~ ΔDEF theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

A. k1

B. k2k1

C. k1k2

D. k1k2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

ΔDEF ~ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

A. 1k1.k2

B. k2k1

C. k1.k2

D. k1k2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC ~ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) HIAC=KHBC=KIAB;

(II) ABIK=ACHI=BCKH;

(III) ACIH=ABKI=BCIK.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC ~ ΔIKH. Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là:

(I) HIAC=KHBC=KIAB;

(II) ABIK=ACHI=BCKH;

(III) ACIH=ABKI=BCIK.

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm, AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:

A. ΔABD ~ ΔBDC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình thang vuông

D. Cả A, B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai:

A. ΔABD ~ ΔBDC

B. ABCD là hình thang

C. ABCD là hình thang vuông

D. ABCD là hình thang cân

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

1. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ΔAEG

B. ΔABC

C. Cả A và B

D. Không có tam giác nào

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

2. Chọn khẳng định đúng?

A. AD.AE = AB.AF

B. AD.AE = AB.AG = AC.AF

C. AD.AE = AC.GA

D. AD.AE = AB.AF = AC.AG

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

1. Xét các cặp tam giác sau đây, số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

(1) ΔAEG và ΔABD

(2) ΔADF và ΔACE

(3) ΔABC và ΔAEC

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE.

2. Chọn khẳng định không đúng?

A. AD.AE = AB.AFG

B. AD.AE = AC.AF

C. AD.AE = AC.FD

D. AE.EG = AB.BD

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack