vietjack.com

18 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiToánLớp 8
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.

(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.

(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng

(I) đúng, (II) sai

B. (I) sai, (II) đúng

C. (I) và (II) đều sai

D. (I) và (II) đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:

A. Có hai cạnh huyền bằng nhau

B. có 1 cặp cạnh góc vuông bằng nhau

C. Có hai góc nhọn bằng nhau

D. Không cần điều kiện gì

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^

Khi đó các mệnh đề

(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)

(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)

A. (I) đúng

B. (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đều sai

D. Cả (I) và (II) đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây với BAH^=ACH^

Chọn mệnh đề sai:

A. ΔAHB ~ ΔCHA

B. ΔBAH ~ ΔBCA

C. ΔBAH ~ ΔCBA

D. ΔAHC ~ ΔBAC

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho ΔDHE ~ ΔABC với tỉ số đồng dạng 23. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là 23.

(II) Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔABC và ΔDHE là 23.

(III) Tỉ số diện tích của ΔABC và ΔDHE là 23.

(IV) Tỉ số diện tích của ΔDHE và ΔABC là 49

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC ~ ΔDHE với tỉ số đồng dạng 23. Tỉ số hai đường cao tương ứng của ΔDHE và ΔABC là:

A. 23

B. 32

C. 49

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CE. Tính AB, biết BC = 24cm và BE = 9cm.

A. 16cm

B. 32cm

C. 24cm

D. 18cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A. Đường thẳng qua C và vuông góc AB tại CE. Tính AB, biết BC = 18cm và BE = 6,75cm.

A. 16cm

B. 32cm

C. 24cm

D. 18cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Tính độ dài các đoạn thẳng HA, HB.

A. HA = 2,4cm; HB = 1,2cm

B. HA = 2cm; HB = 1,8cm

C. HA = 2cm; HB = 1,2cm

D. HA = 2,4cm; HB = 1,8cm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Cho biết AB = 3cm; AC = 4cm. Chọn kết luận không đúng.

A. HA = 2,4cm

B. HB = 1,8cm

C. HC = 3,2cm

D. BC = 6cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Tính độ dài HD.

A. 12cm

B. 6cm

C. 9cm

D. 10cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, AC = 20cm, BC = 24cm, các đường cao AD và CE cắt nhau ở H. Độ dài AH là:

A. 12cm

B. 7cm

C. 9cm

D. 10cm

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

A. y = 10

B. x = 4,8

C. x = 5

D. y = 8,25

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng?

A. y = 10

B. x = 3,2

C. y = 5

D. y = 6,45

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng

A. AB2

B. AH2

C. AC2

D. BC2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Cho BH = 9cm, HC = 16cm. Tính diện tích của tam giác ABC.

A. 250 cm2

B. 300 cm2

C. 150 cm2

D. 200 cm2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính HB.HC bằng:

A. 16

B. 256

C. 4

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH = 16cm, BH = 8cm. Tính diện tích tam giác ABC.

A. 320 cm2

B. 300 cm2

C. 150 cm2

D. 200 cm2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack