vietjack.com

185 câu  Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)
Quiz

185 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1:Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
185 câu hỏiToánLớp 10
185 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

A. u1=1;0

B. u2=0;1.

C. u3=1;1.

D. u4=1;1.

2. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

A. u1=1;1.

B. u2=0;1.

C. u3=1;0.

D. u4=1;1.

3. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)

A. u1=1;2.

B. u2=2;1.

C. u3=2;6.

D. u4=1;1.

4. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

A. u1=0;a+b.

B.u2=a;b.

C. u3=a;b.

D. u4=a;b.

5. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A. u1=a;b

B. u2=a;b

C. u3=b;a

D. u4=b;a

6. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

A. u1=1;1.

B. u2=0;1.

C. u3=1;0.

D. u4=1;1.

7. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?

A. n1=0;1.

B. n2=1;0.

C. n3=1;0.

D. n4=1;1.

8. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?

A. n1=1;1.

B. n2=0;1.

C. n3=1;1.

D. n4=1;0.

9. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

A. n1=2;2.

B. n2=2;1.

C. n3=1;1.

D. n4=1;2.

10. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?

A. n1=a;b.

B. n2=1;0.

C. n3=b;a.

D. n4=a;b.

11. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?

A. n1=b;a.

B. n2=b;a.

C. n3=b;a.

D. n4=a;b.

12. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

A. n1=1;1.

B. n2=0;1.

C. n3=1;0.

D. n4=1;1.

13. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=2;1. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

A. n1=1;2.

B. n2=1;2.

C. n3=3;6.

D. n4=3;6.

14. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=4;2. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

A. u1=2;4.

B. u2=2;4.

C. u3=1;2.

D. u4=2;1.

15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=4;3.

B. n2=4;3.

C. n3=3;4.

D. n4=3;4.

16. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=5;2.

B. u2=5;2.

C. u3=2;5.

D. u4=2;5.

17. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u=3;4. Đường thẳng d song song với  có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=4;3.

B. n2=4;3.

C. n3=3;4.

D. n4=3;4.

18. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n=2;5. Đường thẳng d song song với  có một vectơ chỉ phương là:

A. u1=5;2.

B. u2=5;2.

C. u3=2;5.

D. u4=2;5.

19. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A. 1

B. 2

C. 4

D. Vô số

20. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;5 có phương trình tham số là:

A. d:x=3+ty=52t

B. d:x=1+3ty=2+5t

C. d:x=1+5ty=23t

D. d:x=3+2ty=5+t

21. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u=1;2 có phương trình tham số là:

A. d:x=1y=2

B. d:x=2ty=t

C. d:x=ty=2t

D. d:x=2ty=t

22. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tham số là:

A. d:x=3+2ty=0

B. d:x=0y=2+3t

C. d:x=3y=2t

D. d:x=3ty=2

23. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x=2y=1+6t?

A. u1=6;0

B. u2=6;0

C. u3=2;6

D. u4=0;1

24. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ:x=512ty=3+3t?

A. u1=1;6.

B. u2=12;3

C. u3=5;3

D. u4=5;3

25. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).

A. x=2y=1+6t.

B. x=2ty=6t.

C. x=2+ty=5+6t.

D. x=1y=2+6t.

26. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).

A. x=1+2ty=3+t

B. x=12ty=3t

C. x=3+2ty=1+t

D. x=12ty=3+t

27. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:

A. x=1+ty=2+2t.

B. x=1+ty=1+2t.

C. x=2+2ty=1+t.

D. x=ty=t.

28. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:

A. x=ty=7

B. x=ty=7t

C. x=3ty=17t

D. x=ty=7

29. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3)?

A. x=1ty=3t

B. x=1+ty=33t

C. x=12ty=3+6t

D. x=ty=3t

30. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

A. x=5ty=3+t.

B. x=5y=1+3t.

C. x=ty=35t.

D. x=3+5ty=t.

31. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

A. x=3+4ty=22t.

B. x=32ty=2+t.

C. x=1+2ty=t.

D. x=1+2ty=2+t.

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(2;-1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD x=1+4ty=3t. Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.

A. x=2+3ty=22t

B. x=24ty=13t

C. x=23ty=14t

D. x=23ty=1+4t

33. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

A. x=3+ty=5t

B. x=3+ty=5+t

C. x=3+ty=5+t

D. x=5ty=3+t

34. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

A. x=1+4ty=7t

B. x=4y=7+t

C. x=7+ty=4

D. x=ty=7

35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A. x=7y=3+5t.

B. x=35ty=7.

C. x=7+ty=3.

D. x=2y=3t.

36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

A. -12

B. 252.

C. -13

D. 272.

37. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1

B. 2

C. 4

D.  Vô số

38. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x2y+2017=0?

A. n1=0;2

B. n2=1;2

C. n3=2;0

D. n4=2;1

39. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:3x+y+2017=0?

A. n1=3;0

B. n2=3;1

C. n3=6;2

D. n4=6;2

40. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d:x=1+2ty=3t?

A. n1=2;1

B. n2=1;2

C. n3=1;2

D. n4=1;2

41. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d:2x3y+2018=0?

A. u1=3;2

B. u2=2;3

C. u3=3;2

D. u4=2;3

42. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

A. n1=6;5

B. n2=0;1

C. n3=3;5

D. n4=1;0

43. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ:x3y2=0. Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?

A. n1=1;3

B. n2=2;6

C. n3=13;1

D. n4=3;1

44. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến n=2;4 có phương trình tổng quát là:

A. d:x+2y+4=0.

B. d:x2y5=0.

C. d:2x+4y=0.

D. d:x2y+4=0.

45. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u=3;0 có phương trình tổng quát là:

A. d:x=0.

B. d:y+2=0.

C. d:y2=0.

D. d:x2=0.

46. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến n=3;2 có phương trình tham số là:

A. x=42ty=5+3t

B. x=2ty=1+3t

C. x=1+2ty=3t

D. x=52ty=4+3t

47. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=35ty=1+4t?

A. 4x+5y+17=0

B. 4x-5y+17=0

C. 4x+5y-17=0

D. 4x-5y-17=0

48. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d:x=15y=6+7t?

A. x15=0

B. x+15=0

C. 6x15y=0

D. xy9=0

49. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:xy+3=0?

A. x=ty=3+t.

B. x=ty=3t.

C. x=3y=t.

D. x=2+ty=1+t.

50. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d:3x2y+6=0?

A. x=3ty=2t+3.

B. x=ty=32t+3.

C. x=ty=32t+3.

D. x=2ty=32t+3.

51. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:3x+5y+2018=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. d có vectơ pháp tuyến n=3;5 .                    

B. d có vectơ chỉ phương u=5;3 .                   

C. d có hệ số góc k=53 .

D. d song song với đường thẳng Δ:3x+5y=0 .

52. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ:2x+3y12=0 có phương trình tổng quát là:

A. 2x+3y8=0

B. 2x+3y+8=0

C. 4x+6y+1=0

D. 4x3y8=0

53. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ:6x4x+1=0 là:

A. 3x2y=0.

B. 4x+6y=0.

C. 3x+12y=0.

D. 6x4y1=0.

54. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2x+y3=0 có phương trình tổng quát là:

A. 2x+y=0

B. x2y3=0

C. x+y1=0

D. x2y+5=0

55. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng d:x=32ty=1+3t

A. 3x+2y+6=0

B. 2x+3y+17=0

C. 3x+2y-6=0

D. 3x2y+6=0

56. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC A2;0, B0;3, C3;1. Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:

A. 5xy+3=0

B. 5x+y3=0

C. x+5y15=0

D. x-5y+15=0

57. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=ty=2t.

A. 2x+y+2=0

B. 2x-y+2=0

C. x2y+1=0

D. x+2y+1=0

58. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ:x=13ty=2+5t có phương trình tham số là:

A. x=23ty=1+5t.

B. x=2+5ty=1+3t.

C. x=13ty=2+5t.

D. x=1+5ty=2+3t.

59. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng Δ:3x13y+1=0.

A. x=1+13ty=2+3t

B. x=1+13ty=2+3t

C. x=113ty=2+3t

D. x=1+3ty=213t

60. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ:2xy+4=0.

A. x=1+2ty=2t

B. x=ty=4+2t

C. x=1+2ty=2+t

D. x=1+2ty=2t

61. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

A. x+y3=0

B. x-y3=0

C. x+y+3=0

D. 2xy1=0

62. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. x+y4=0

B. x-y4=0

C. x+y+4=0

D. x-y+4=0

63. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A. x=ty=4+t

B. x=4+ty=t

C. x=ty=4+t

D. x=ty=4-t

64. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và song song với trục Ox.

A. y+2=0

B. x+1=0

C. x-1=0

D. y2=0

65. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

A. x=10+ty=6

B. d:x=2+ty=10

C. d:x=6y=10t

D. d:x=6y=10+t

66. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

A. x+3y+6=0.

B. 3xy+10=0.

C. 3xy+6=0.

D. 3x+y8=0.

67. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

A. 2x3y+4=0

B. 3x2y+6=0

C. 3x2y-6=0

D. 2x3y-4=0

68. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

A. x+y1=0.

B. 2x7y+9=0.

C. x+2=0.

D. x-2=0.

69. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

A. y7=0.

B. y+7=0.

C. x+y+4=0.

D. x+y+6=0.

70. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC A1;1, B(0;2), C4;2.. Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A 

A. x+y2=0.

B. 2x+y3=0.

C. x+2y3=0.

D. xy=0.

71. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

A. 2x+3y3=0.

B. 3x+2y+1=0.

C. 3xy+4=0.

D. x+y1=0.

72. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:

A. x+y=1.

B. x+y=0

C. yx=0.

D. x-y=1.

73. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:

A. y+1=0.

B. x+1=0.

C. y-1=0.

D. x-4y=0.

74. Nhiều lựa chọn

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :

A. y+4=0.

B. x+y2=0.

C. x2=0.

D. y-4=0.

75. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A

A. 7x+3y11=0.

B. 3x+7y+13=0.

C. 3x+7y+1=0.

D. 7x+3y+13=0.

76. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B

A. 3x5y13=0.

B. 3x+5y20=0.

C. 3x+5y37=0.

D. 5x3y5=0.

77. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác

ABC kẻ từ C

A. x+y1=0.

B. x+3y3=0.

C. 3x+y+11=0.

D. 3xy+11=0.

78. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x2y+1=0 d2:3x+6y10=0.

A. Trùng nhau.      

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

79. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :d1:3x2y6=0 d2:6x2y8=0.

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

80. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x3y4=1 d2:3x+4y10=0.

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

81. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=1+ty=22t d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.    

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

82. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=3+4ty=26t d2:x=22t'y=8+4t'.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

83. Nhiều lựa chọn

Xác định vịtrí tương đối của hai đường thẳng Δ1:x=3+32ty=1+43t và Δ2:x=92+9t'y=13+8t'

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

84. Nhiều lựa chọn

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: Δ1:7x+2y1=0 và Δ2:x=4+ty=15t.

 

A. Trùng nhau.     

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

85. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=13t d2:3x+2y14=0.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

86. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d1:x=4+2ty=15t d2:5x+2y14=0.

A. Trùng nhau.   

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

87. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1:x=2+3ty=2t d2:x=2t'y=2+3t'

A. Trùng nhau.    

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

88. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=2+ty=3+2t và d2:x=5t1y=7+3t1.

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.            

B. d1 và d2 cắt nhau tại M(1;-3).

C. d1 trùng với d2.             

D. d1 và d2 cắt nhau tại M(3; -1).

89. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:x=1ty=5+3t d2: x2y+1=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. d1 song song d2.            

B. d2 song song với trục Ox.

C. d2 cắt trục Oy tại M0;12.       

D. d1 và d2 cắt nhau tại M18;38.

90. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.  

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.      

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

91. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A. Trùng nhau.        

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.       

D.  Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.   

92. Nhiều lựa chọn

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A. d1:x=ty=12t và d2:2x+y1=0.

B. d1:x2=0 và d2:x=ty=0.

C. d1:2xy+3=0 và d2:x2y+1=0.

D. d1:2xy+3=0 và d2:4x2y+1=0.

93. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2x+3y1=0?

A. 2x+3y+1=0

B. x2y+5=0

C. 2x3y+3=0

D. 4x6y2=0

94. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x3y+4=0?

A. x=1+ty=2+3t.

B. x=1ty=2+3t.

C. x=13ty=2+t.

D. x=13ty=2-t.

95. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4x3y+1=0?

A. x=4ty=33t.

B. x=4ty=3+3t.

C. x=4ty=33t.

D. x=8ty=3+t.

96. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng x=ty=1?

A. x=0y=1+2018t.

B. x=1+ty=0.

C. x=1+2018ty=1.

D. x=1y=1+t.

97. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng x=2+3ty=57t?

A. 7x+3y1=0.

B. 7x+3y+1=0.

C. 3x7y+2018=0.

D. 3x+7y+2018=0.

98. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng: d1:3x+4y+10=0 d2:2m1x+m2y+10=0 trùng nhau?

A. m±2

B. m±1

C. m=2

D. m=1

99. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d1:mx+m1y+2m=0 và d2:2x+y1=0. Nếu d1 song song d2 thì:

A. m = 2

B. m = -1

C. m= -2

D. m = 1

100. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hai đường thẳng d1:2x3y+4=0 d2:x=23ty=14mt cắt nhau.

A. m12.

B. m2.

C. m12.

D. m=12.

101. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng: d1:2x4y+1=0 và d2:x=1+aty=3a+1t vuông góc với nhau?

A. a= -2

B. a = 2

C. a = -1

D. a = 1

102. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=3t d2:x=2+mty=6+12mt trùng nhau?

A. m=12

B. m = -2

C. m = 2

D. m±2

103. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

d1:x=2+2ty=1+mt d2:4x3y+m=0 trùng nhau.

A. m = -3

B. m = 1

C. m=43

D. m

104. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x+y+4m=0 d2:m+3x+y+2m1=0 song song?

A. m = 1

B. m = -1 

C. m = 2

D. m = 3

105. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

Δ1:2x3my+10=0 Δ2:mx+4y+1=0 cắt nhau.

A. 1<m<10.  

B. m = 1.             

C. Không có m.  

D. Với mọi m.

106. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ1:mx+y19=0 Δ2:m1x+m+1y20=0 vuông góc?

A. Với mọi m .

B. m = 2.             

C. Không có m.  

D. m=±1.

107. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : d1:3mx+2y+6=0 d2:m2+2x+2my+6=0 cắt nhau

A. m1

B. m1

C. m

D. m1 và m1

108. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:2x3y10=0 d2:x=23ty=14mt vuông góc?

A. m=12

B. m=98

C. m=-98

D. m=54

109. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:4x3y+3m=0 d2:x=1+2ty=4+mt trùng nhau?

A. m=83

B. m=83

C. m=43

D. m=43

110. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:3mx+2y6=0 d2:m2+2x+2my3=0 song song?

A. m=1;  m=1.

B. m

C. m = 2

D.   m=1.

111. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:x=8m+1ty=10+t d2:mx+2y14=0 song song?

A. m=1m=2

B. m = 1

C. m = - 2

D. m

112. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d1:m3x+2y+m21=0 d2:x+my+m22m+1=0 cắt nhau?

A. m1

B. m1m2

C. m2

D. m-1m-2

113. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Δ1:x=m+2ty=1+m2+1t Δ2:x=1+mty=m+t trùng nhau?

A. Không có m.      

B. m=43.            

C. m = 1. 

D. m = -3.

114. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ:5x+2y10=0 và trục hoành.

A. (0;2)

B. (0;5)

C. (2;0)

D. (-2;0)

115. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:x=2ty=5+15t và trục tung.

A. 23;0

B. ( 0;-5)

C. (0;5)

D. (-5; 0)

116. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x3y+16=0 và x+ 10= 0.

A. (-10;-18)

B. (10;18)

C. (-10; 18)

D. (10; -18)

117. Nhiều lựa chọn

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

d1:x=3+4ty=2+5t và d2:x=1+4t'y=75t'.

A. (1;7)

B. ( -3;2)

C. (2; -3)

D. (5;1)

118. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng  d1:2x+3y19=0  d2:x=22+2ty=55+5t. Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

A. (2;5)

B. (10;25)

C. (-1;7)

D. (5;2)

119. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng d:x=ty=2t. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

A. ( 2;0)

B. (-2 ;0)

C. (0;2)

D. (0;-2)

120. Nhiều lựa chọn

Xác định a để hai đường thẳng d1:ax+3y4=0 d2:x=1+ty=3+3t cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

A. a = 1

B. a = -1

C.  a = 2

D.  a = -2

121. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d1:4x+3mym2=0 và d2:x=2+ty=6+2t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

A. m = 0 hoặc m=6.               

B. m = 0 hoặc m=2.

C. m = 0 hoặc m=2.    

D. m = 0 hoặc m=6

122. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1:3x2y+5=0, d2:2x+4y7=0, d3:3x+4y1=0. Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

A. 24x+32y53=0

B. 24x+32y+53=0

C. 24x-32y+53=0

D. 24x-32y53=0

123. Nhiều lựa chọn

Lập phương trình của đường thẳng Δ đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:x+3y1=0, d2:x3y5=0 và vuông góc với đường thẳng d3:2xy+7=0.

A. 3x+6y5=0

B. 6x+12y5=0

C. 6x+12y+10=0

D. x+2y+10=0

124. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx2m1y+9m13=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

A. m=15.

B. m = -5

C. m=-15.

D. m = 5

125. Nhiều lựa chọn

Nếu ba đường thẳng  d1: 2x+y4=0,d2:5x2y+3=0 và d3:mx+3y2=0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

A. 125.

B. -125.

C. 12

D. -12

126. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:3x4y+15=0, d2:5x+2y1=0 d3:mx4y+15=0 đồng quy?

A. m = -5

B. m = 5

C. m = 3

D.  m = -3

127. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d1:2x+y1=0, d2:x+2y+1=0 d3:mxy7=0 đồng quy?

A. m = -6

B. m = 6

C. m = -5

D. m = 5

128. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng d:51x30y+11=0 đi qua điểm nào sau đây?

A. M1;43.

B. N1;43.

C. P1;34.

D. Q1;34.

129. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d:x=1+2ty=3t?

A. M ( 2;- 1)

B. N( -7;0)

C. P(3;5)

D. Q(3;2)

130. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng 12x7y+5=0 không đi qua điểm nào sau đây?

A. M(1;1)

B. N(-1;-1)

C. P512;0

D. Q1;177

131. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng x=1+2ty=35t?

A. M(-1;3)

B. N(1;-2)

C. P ( 3;1)

D. Q ( -3;8)

132. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:2xy10=0 và d2:x3y+9=0.

A. 30o.

B. 45o.

C. 65o.

D. 135o.

133. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d1:7x3y+6=0 và d2:2x5y4=0.

A. π4

B. π3

C. 2π3

D. 3π4

134. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:2x+23y+5=0 d2:y6=0. 

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

135. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d1:x+3y=0 d2:x+10=0. 

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

136. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d1:6x5y+15=0 và d2:x=106ty=1+5t.

A. 30o.

B. 45o.

C. 60o.

D. 90o.

137. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:x+2y7=0 d2:2x4y+9=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 35

B. 25

C. 35

D. 35

138. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:x+2y2=0 d2:xy=0. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 1010

B. 23

C. 33

D. 3

139. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:10x+5y1=0 d2:x=2+ty=1t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 31010

B. 35

C. 1010

D. 310

140. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:3x+4y+1=0 d2:x=15+12ty=1+5t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 5665

B. -3365

C. 665

D. 3365

141. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:2x+3y+m21=0 d2:x=2m1+ty=m41+3t. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A. 3130.

B. 255.

C. 35.

D. -12

142. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:3x+4y+12=0 d2:x=2+aty=12t. Tìm các giá trị của tham số a để d1 d2 hợp với nhau một góc bằng 450.

A. a=27 hoặc a = -14             

 B. a=72 hoặc A, B

C. a = 5hoặc a = -14

D.a=27hoặc a = 5

143. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1:2x+y3=0 và d2:x2y+1=0 đồng thời tạo với đường thẳng d3:y1=0 một góc 450 có phương trình:

A. x+(12)y=0 hoặc Δ:xy1=0.              

B. Δ:x+2y=0 hoặc Δ:x-4y=0.

C. Δ:xy=0 hoặc Δ:x+y2=0.                     

D. Δ:2x+1=0 hoặc y+5=0..

144. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45°? 

A. Có duy nhất. 

B. 2.

C. Vô số.   

D. Không tồn tại.

145. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng  tạo với đường thẳng d:x+2y6=0 một góc 450. Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

A. k=13 hoặc k = -3               

B. k=13 hoặc k = 3                       

C.k=-13hoặc k = -3 

D.k=-13hoặc k = 3

146. Nhiều lựa chọn

Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d:y=kx tạo với đường thẳng Δ:y=x một góc 600. Tổng hai giá trị của k bằng:

A. - 8

B. -4

C. -1

D. 1

147. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ:ax+by+c=0 và hai điểm Mxm;ym, Nxn;yn không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. M,N khác phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c>0. 

B. M,N cùng phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c0 

C. M,N khác phía so với  khi axm+bym+c.axn+byn+c0 

D. M,N cùng phía so với khi axm+bym+c.axn+byn+c>0. 

148. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:3x+4y5=0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của

tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A. m<0

B. m>14

C. m>1

D. m=14

149. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:4x7y+m=0  hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

A. 10m40

B. m>40m<10.

C. 10<m<40

D. m<10

150. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=2+ty=13t  hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A. m>13

B. m13

C. m<13

D. m = 13

151. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d:x=m+2ty=1t và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

A. m < 3

B. m = 3

C. m > 3

D. Không tồn tại m.

152. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d:2x3y+6=0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A. Cạnh AC.  

B. Cạnh AB.       

C. Cạnh BC.       

D. Không cạnh nào.

153. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ1:x+2y3=0 Δ2:2xy+3=0.

A. 3x+y=0 và x3y=0.         

B. 3x+y=0 và x+3y6=0.

C. 3x+y=0 và -x+3y6=0.  

D. 3x+y+6=0 và x3y-6=0.

154. Nhiều lựa chọn

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ:x+y=0 và trục hoành.

A. 1+2x+y=0x12y=0

B. 1+2x+y=0x+12y=0

C. 1+2x-y=0x+12y=0

D. x+1+2y=0x+12y=0

155. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A74;3, B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

A. 4x+2y13=0.

B. 4x8y+17=0.

C. 4x2y1=0.

D. 4x+8y31=0.

156. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

A. y+5=0.

B. y-5=0.

C. x+1=0.

D. x-1=0.

157. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:3x4y3=0 và d2:12x+5y12=0. Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d1 và d2 là:

A. 3x+11y3=0.

B. 11x3y11=0.

C. 3x-11y3=0.

D. 11x+3y11=0.

158. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm Mx0;y0 và đường thẳng Δ:ax+by+c=0. Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

A. dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

B. dM,Δ=ax0+by0a2+b2.

C. dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

D. dM,Δ=ax0+by0+ca2+b2.

159. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M( -1;1) đến đường thẳng Δ:3x4y3=0 bằng:

A. 25.

B. 2

C. 45.

D. 425.

160. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x3y+4=0 2x+3y1=0 đến đường thẳng Δ:3x+y+4=0 bằng:

A. 210

B. 3105

C. 105

D. 2

161. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(0;4). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A. 15

B. 3

C. 125

D. 35

162. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

A. 10

B. 5

C. 26

D. 25

163. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ:xcosα+ysinα+32sinα=0 bằng:

A. 6

B. 6

C. 3sinα.

D. 3cosα+sinα.

164. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ:x=1+3ty=2+4t bằng:

A. 2

B. 25.

C. 105.

D. 52

165. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ:x=2+3ty=t bằng:

A. 10.

B. 110.

C. 165

D. 5

166. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ:mx+ym+4=0 bằng 25.

A. m = 2

B. m=2m=12

C. m=12

D. Không tồn tại m

167. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1:x=ty=2t và d2:x2y+m=0 đến gốc toạ độ bằng 2.

A. m=4m=2.

B. m=4m=-2.

C. m=4m=2.

D. m=4m=-2.

168. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:8x+6y+100=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R= 4

B. R= 6

C. R= 8

D. R= 10

169. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:5x+12y10=0. Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A. R=4413

B. R=2413

C. R=44

D. R=713

170. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ:22x22y+m=0 tiếp xúc với đường tròn C:x2+y2=1?

A. m = 1

B. m= 0

C. m= 2

D. m=22

171. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:21x11y10=0.Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5)và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng dnhất?

A. M

B. N

C. P

D. Q

172. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:7x+10y15=0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A. M

B. N

C. P

D. Q

173. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

A. xy+2=0.

B. x+2y=0.

C. 2x2y+10=0.

D. xy+100=0.

174. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.

A. x3y+4=0

B. x+y+10=0

C. x+y=0

D. 5xy+1=0

175. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng Δ:mxy+3=0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để  cách đều hai điểm A, B.

A. m=1m=2.

B. m=-1m=2.

C. m=1m=1.

D. m=2m=2.

176. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song:Δ1:6x8y+3=0 Δ2:3x4y6=0 bằng:

A. 12

B. 32

C. 2

D. 52

177. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d:7x+y3=0 Δ: x=2+ty=27t.

A. 322

B. 15

C. 9

D. 950

178. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d1:6x8y101=0 d2:3x4y =0 bằng:

A. 10,1

B. 1,01

C. 101

D. 101

179. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x2y1=0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

A. M(3;7)

B. M(7;3)

C. M(-43; -27)

D. M3;2711.

180. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng d:x=2+2ty=3+t. Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

A. M(4;4)

B. M4;4M245;25.

C. M245;25.

D. M(-4;4)

181. Nhiều lựa chọn

Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng Δ:2xy+5=0 một khoảng bằng 25. Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

A. 754.

B. 254.

C. 2254.

D. Đáp số khác.

182. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

A. M72;0M1;0.

B. M143;0M43;0.

C. M72;0M1;0.

D. M-143;0M-43;0.

183. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 6

A. M0;0M0;8.

B. M(0;-8)

C. M(0;6)

D. M0;0M0;6.

184. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:3x2y6=0 và Δ2:3x2y+3=0. Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.

A. M0;12.

B.M12;0.

C. M-12;0.

D. M2;0.

185. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) ,B(4;-6)và đường thẳng d:x=ty=1+2t. Tìm điểm Mthuộc dsao cho M cách đều hai điểm A,B

A. M(3;7)

B. M(-3;-5)

C. M(2;5)

D. M(-2;-3)

© All rights reserved VietJack