vietjack.com

19 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)
Quiz

19 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 10
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.

A.12 

B.13 

C.14

D.16

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của  BC,CA,AB.

a) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng phương với  MN có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.

A.5 

B.6 

C.7 

D.8

3. Nhiều lựa chọn

b) Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không cùng hướng với  AB có điểm đầu và điểm cuối lấy trong điểm đã cho.

A.3 

B.4 

C.6 

D.5

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ sau  MD.

A. MD=a152

B. MD=a53

C. MD=a52

D. MD=a54

5. Nhiều lựa chọn

Cho ngũ giác ABCDE. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của ngũ giác.

A.20 

B.12 

C.14 

D.16

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O

a) Bằng vectơ    AB ;  OB

A. AB=AC,  OB=AO

B. AB=OC,  OB=DO

C. AB=DC,  OB=AO

D. AB=DC,  OB=DO

7. Nhiều lựa chọn

b) Có độ dài bằng  OB 

A. BC,  DO,  OD

B. BO,  DC,  OD

C. BO,  DO,  OD

D. BO,  DO,  AD

8. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng.

a) Khi nào thì hai vectơ  AB và  AC cùng hướng ?

A. A nằm trong đoạn BC 

B. Nằm chính giữa BC

C. A nằm ngoài đoạn BC 

D. Không tồn tại

9. Nhiều lựa chọn

b) Khi nào thì hai vectơ  AB và  AC ngược hướng ?

A. A nằm trong đoạn BC 

B. Nằm chính giữa BC

C. A nằm ngoài đoạn BC

D. Không tồn tại

10. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt.

a) Nếu  AB=BC thì có nhận xét gì về ba điểm A, B, C

A. B là trung điểm của AC 

B. B nằm ngoài của AC

C. B nằm trên của AC

D. Không tồn tại

11. Nhiều lựa chọn

b) Nếu  AB=DC  thì có nhận xét gì về bốn điểm A, B, C, D

A. A, B, C, D thẳng hàng 

B. ABCD là hình bình hành

C.A, B đều đúng 

D.A, B đều sai

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có tâm O . Hãy cho biết số khẳng định đúng ?

a) AB=BC

b)  AB=DC                                          

c)  OA=OC    

d)  OB=OA                    

e)  AB=BC                                      

f)  2OA=BD

A.3 

B.4                    

C.5                   

D.6

13. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho

a) Bằng với  AB  

A. FO,OC,FD

B. FO,AC,ED

C. BO,OC,ED

D. FO,OC,ED

14. Nhiều lựa chọn

b) Ngược hướng với  OC

A. AO,OF,BA,DE

B. CO,AF,BA,DE

C. CO,OF,BA,DE

D. BO,OF,BA,DE

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và M là trung điểm AB.

Tính độ dài của các vectơ  OA+OB.

A. a

B. 3a

C. a2

D. 2a

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và G là trọng tâm. Gọi I là trung điểm của AG.

Tính độ dài của các vectơ  BI.

A. a213

B. a216

C. a26

D. a6

17. Nhiều lựa chọn

Cho trước hai điểm A, B phân biệt . Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn  MA=MB.

A. đường thẳng song song đoạn thẳng AB

B. đường trung trực của đoạn thẳng AB

C. đường vuông góc của đoạn thẳng AB

D. Không tồn tại

© All rights reserved VietJack