vietjack.com

194 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Tiệm cận có đáp án
Quiz

194 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 4: Tiệm cận có đáp án

A
Admin
190 câu hỏiToánLớp 12
190 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limxfx=3 limx+fx=3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3

B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và có đạo hàm trên \2;  1 và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) xác định và có đạo hàm trên  R/{-2,1} và có bảng biến thiên như sau: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ (ảnh 1)

 

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x=2  x=1 

B. không có tiệm cận đứng

C.   x=-2

D. x=1

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.  Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=f(x)  là (ảnh 1)

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx 

A. x=1     y=-2

B. x=1 và y=2

C. x=-1    y=2

D.x=1 và y=-2

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2 

A. x=2  y=1

B. x=1;  y=2

C. x=2;  y=1

D. x=2;  y=1

5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng?

A. y=2xx2

B. y=2

C. y=2xx+2

D. y=x22x

6. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y=3x+1x1 

A. 1;  3

B. 1;  1

C. 3;  1

D. 1;  3

7. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x1x1 tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 2 (đvdt)

B. 3 (đvdt)

C. 1 (đvdt) 

D. 4 (đvdt)

8. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x2x2 

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x+1x2+2x3 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x23x+2sinxx34x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+93x2+x 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=16x2xx16 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4

B. 2

C. 0

D. 1

14. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+1x1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=2x+1+x2+1x3 

A. y=1

B. y=3 và y=1

C. y=2

D. y=3

16. Nhiều lựa chọn

Biết các đường tiệm cận của đường cong  C:  y=6x+1x22x5 và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giácH. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.H  là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8

B. H là một hình vuông có diện tích bằng 4

C. H là một hình vuông có diện tích bằng 25

D. H là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+x2+2x+3. Khi đó, đồ thị hàm số

A. có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang

B. có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng

C. có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

D. không có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang

18. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=xx21 

A. y=1   y=1

B. y=1

C.      y=1

D. Không có tiệm cận ngang

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limx+fx=2 limxfx=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2 và y=-2

B. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x=2 và x=-2

20. Nhiều lựa chọn

Hàm số  y=fx xác định với mọi x±1, có limx1+fx=+,  limx1=,  limx+fx=+limxfx= . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng

B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

 D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx limx3+fx= limx3fx=2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=fx

B. Đồ thị hàm số y=fx không có tiệm cận đứng

C. Đường thẳng x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx

D. Đường thẳng x=3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y=fx

22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx xác định và liên tục trên \1 có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x)  xác định và liên tục trên R\{-1}  có bảng biến thiên như sau  Mệnh đề nào sau đây sai? (ảnh 1)

 

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

B. Hàm số không có đạo hàm tại x=-1

C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=1

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới

Cho hàm số  y= f(x) xác định trên  R\{1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới  (ảnh 1)

 

Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

 

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

Cho hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?   (ảnh 1)

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

27. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= f(x)  có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

 

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

28. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+21x 

A. y=1

B.x=1

C. x= 1

D. y=1

29. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y=x+23x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

30. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x+1 

A. y= -2

B. x=1

C. y=2

D. x=-1

31. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận đường thẳng x=2 là đường tiệm cận?

A. y=5x2x

B. y=x2+1x+1

C. y=2x+2

D.y=1x+1

32. Nhiều lựa chọn

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=25x2x+3 

A. 35;  52

B. 52;  32

C. 32;  52

D. 32;  52

33. Nhiều lựa chọn

Tổng khoảng cách từ điểm M1;  2 đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x1 

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2xx2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

35. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=-1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=1+x1x

B. y=2x2+3x+2x2

C. y=2x2x+2

D. y=1+x21+x

36. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x22x+32x4 

A. x=2

B. x=1

C. y=1

D. x=1

37. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx+13x2x1 

A. y=2

B. x=12

C. y=12

D. y=32

38. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x25x+6x23x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 3

C. 0

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x23x+2x22x3. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là x=1 và x=3

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2

40. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+2017x+1 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

41. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị tham số y=x3+xx2x2

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

42. Nhiều lựa chọn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=14x2x22x3 

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

43. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x22x3x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

44. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x+1x1 

A. x=1;  y=2

B. x=1

C. x=0;  y=1

D. x=1;  y=1

45. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+14x2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 4

46. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?

A. y=x2xx+2

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1

D. y=4x2x+1

47. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?

A. y=x2xx+2

B. y=x+2x2

C. y=x2x+1

D. y=4x2x+1

48. Nhiều lựa chọn

Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1xx1x. Giá trị của n, d

A. n=1;  d=2

B. n=0;  d=1

C. n=0;  d=2

D. n=d=1

49. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3x2+22x+1x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

50. Nhiều lựa chọn

Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x14x2+3 

A. y=1

B. y=1 và y=-1

C. y=2

D. y=2 và y=-2

51. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x1+4x24 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

52. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2xx2+1x có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

53. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=4x2+4x+34x2+1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

54. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x242x25x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

55. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+4xm có tiệm cận đứng là

A. m<2

B. m2

C. m>2

D. m=2

56. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số y=2m1x+1xm có đường tiệm cận ngang y=3 

A. m=1

B. m=0

C. m=2

D. m=3

57. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1mx1 có tiệm cận đứng là

A. R

B. \0

C. \1

D. \0;  1

58. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3mx1 không có tiệm cận đứng là

A. R

B. 0;  13

C. 13

D. 0

59. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+bx+1. Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm A0;  1 và có đường tiệm cận ngang là y=1. Giá trị a+b  bằng

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

60. Nhiều lựa chọn

Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+12x+m đi qua điểm A1;  2 

A. m=4

B. m=-2

C. m=-4

D. m=2

61. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx+1x2mvới tham số   m2. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. x+2y=0

B. 2x+y=0

C. x2y=0

D. y=2x

62. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=4x5xm có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung là

A. m>0 và m2

B. m>0

C. m>0 và m34

D. m<0

63. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x22mx+3m1. Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng là

A. m=3

B. m=2

C. m3

D. m2

64. Nhiều lựa chọn

Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng là

A. m=0

B. m=1

C. m=0;  m=1

D. m=0;  m=1

65. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx22x+12x+1 có tiệm cận đứng là

A. m=8

B. m=0

C. m4

D. m8

66. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x1x22mx+n+6 (m, n là tham số) nhận đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng, giá trị của m+n bằng

A. 6

B. 10

C. -4

D. -7

67. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=2mnx2+mx+1x2+mx+n6 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Giá trị m+n bằng

A. 8

B. 9

C. 6

D. -6

68. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax2+x14x2+bx+9 có đồ thị  (a, b là các số thực dương và ab=4). Biết rằng (C) có tiệm cận ngang y=c và có đúng một tiệm cận đứng.

Giá trị của tổng T=3a+b24c bằng

A. 8

B. 9

C. 6

D. 11

69. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2m+1x2+3x4+1 có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1;  3 

A. m=0

B. m=±1

C. m=2

D. m=2

70. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=2x+ax2+bx+4 có tiệm cận ngang y=1

Giá trị 2ab3 bằng

A. 56

B. -56

C. 72

D. -72

71. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+x22x+32x1 có một đường tiệm cận ngang là y=2?

A. 0

B. vô số

C. 1

D. 2

72. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+1xb có tiệm cận đứng là x=2, tiệm cận ngang là y=-3. Khi đó  a+b bằng

A. -1

B. 2

C. 1

D. -2

73. Nhiều lựa chọn

Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=m+1x2m+1x1 không có tiệm cận đứng là

A. m=2

B. m=12

C. m=1

D. m=-1

74. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+1bx2. Giá trị của tham số ab để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=1 làm tiệm cận đứng và đường y=12 thẳng  làm tiệm cận ngang là

A. a=2;  b=2

B. a=2;  b=2

C. a=1;  b=2

D. a=1;  b=2

75. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=mx12x+m đi qua điểm A1;  2 

A. m=2

B. m=4

C. m=5

D. m=2

76. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x+mmx+1 không có đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

77. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax+1bx2 có đường tiệm cận đứng là x=2 và đường tiệm cận ngang là y=3, giá trị của a+b bằng

A. 4

B. 0

C. 1

D. 5

78. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx+2x1 có tiệm cận đứng là

A. m2

B. m2

C. m2

D. m<2

79. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2mx+1xm với tham số m0. Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho thuộc đường thẳng nào dưới đây?

A. 2x+y=0

B. y=2x

C. x2y=0

D. x+2y=0

80. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+3x+m1 đi qua điểm A5;  2 

A. m=1

B. m=6

C. m=4

D. m=4

81. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx+1x+3n+1. Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng

A. 0

B. 13

C. 13

D. 23

82. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=mx+5x+1 đi qua điểm M10;  3 

A. m=5

B. m=3

C. m=3

D. m=12

83. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=3x+1x2m có hai đường tiệm cận và hai đường tiệm cận đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 là

A. m=±16

B. m=±13

C. m=16

D. m=16

84. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị của hàm số y=n3x+n2019x+m+3 (m, n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tổng m2n bằng

A. 0

B. -3

C. -9

D. 6

85. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số fx=ax1x+b đi qua điểm M1;  2 và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=2 . Giá trị f1 bằng

A. 2

B. -8

C. 12

D. 6

86. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2xm1xm2 cắt nhau tại điểm thuộc đường thẳng y=x+1?

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

87. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=x+23x+9 có đường tiệm cận đứng là x=a và đường tiệm cận ngang là y=b . Giá trị nguyên của tham số m nhỏ nhất thỏa mãn ma+b 

A. m=1

B. m=2

C. m=0

D. m=3

88. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax+1x+d đi qua M2;  5 và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 thì tổng a+d bằng

A. 1

B. 8

C. 7

D. 3

89. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị của hàm số y=a2bx2+bx+1x2+xb có tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y=0. Giá trị a+2b bằng

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

90. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=4abx2+ax+1x2+ax+b12 nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá trị a+b bằng

A. 10

B. 15

C. 2

D. -10

91. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x3+ax2+bx+cx22 không có tiệm cận đứng. Giá trị b+c bằng

A. 9

B. 4

C. 1

D. 7

92. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=x4+ax2+bx12 không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1

93. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=3x+1+ax+bx12 không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng

A. -2

B. 2

C. 1516

D. -1516

94. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=5x+1+ax+bx32 không có tiệm cận đứng. Giá trị a+2b bằng

A. 114

B. 298

C. 398

D. 278

95. Nhiều lựa chọn

Với các số thực dương a, b để đồ thị hàm số y=a+bx2x2 có đúng một đường tiệm cận. Giá trị lớn nhất của biểu thức loga+1b2  bằng

A. 12

B. 2

C. -1

D. -2

96. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số y= f(x)  liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ.  Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y= 1/ f(x)+1 là (ảnh 1)

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx+1 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

97. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.  Tổng số đường tiệm cận của hàm số y= 1/ f(x)+1  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận của hàm số y=1fx+1 

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

98. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số  y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng  (ảnh 1)

 

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx3+x+3 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

99. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+ cx+d ( a,b,c,d thuộc R) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đồ thị hàm số g(x)= 1/ f(4-x^2)-3   (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=1f4x23 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

100. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ã^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.  Đồ thị hàm số g(x)= (x^2-3x+2) căn 2x+1/ ( x^4-5x^2+4)f(x) (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x23x+22x+1x45x2+4fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2

B. 6

C. 4

D. 3

101. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số g(x)= ( x^2-3x+2) căn x-1/ x [f^2(x)-f(x)]  có bao nhiêu  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x23x+2x1xf2xfx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

102. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Cho hàm số bậc ba  f(x)= ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Đặt g(x)= x^2-x/ f^2(x)-2f(x) .  (ảnh 1)

Đặt gx=x2xf2x2fx. Đồ thị hàm số y=gx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

103. Nhiều lựa chọn

Cho fx là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau

Cho f(x)  là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số g(x)= (x-3)(x^2-4x+3)/ f'(x)[f(x)-2] có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=x3x24x+3f'xfx2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

104. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn 3f12<0 3faa3+3a>0,a>2. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn  3f(1)-2<0 và 3f(a)-a^3+3a>0, với a >2 . Đồ thị hàm số y=f(x)  như hình vẽ. (ảnh 1)

 

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số gx=x+13fx+2x3+3x 

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

105. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số  y= 1/ 2f(x)-5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=12fx5 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0

B. 4

C. 2

D. 1

106. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=1/ f(x)-5  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y=1fx5 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

107. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau  Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y= 2/ 3f(x)-2  là (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=23fx2 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

108. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R\{1} và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số y=1/ 2f(x)+3  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=12fx+3 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 3

B. 0

C. 2

D. 1

109. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   Đồ thị hàm số  y= 1/ f(3-x)-2 có bao nhiêu tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f3x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

110. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2020fx1 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

111. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau  Đồ thị của hàm số  y= 1/ 2f(x)-1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số y=12fx1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

112. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Đồ thị của hàm số  y= 1/ 2f(x)-1 có bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

Đồ thị của hàm số y=12fx1 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

113. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên \1;1, có đạo hàm trên \1;1 và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  xác định trên R\{-1,1} , có đạo hàm trên  R\{-1,1} và có bảng biến thiên  như sau (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1fx1 có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

114. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau  Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1/f(x^3+2x)-5  là (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=1fx3+2x5 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

115. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x24.x2+2xfx2+2fx3

 

Cho hàm số bậc bốn  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y= (x^2-4)(x^2+2x)/ [f(x)]^2+2f(x)-3  là (ảnh 1)

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

116. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x+3x+12x1x3 có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số gx=x1f2x9fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

Cho hàm số  f(x)=(x+3)( x+1)^2(x-10(x-3) có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số  g(x)= căn x-1/ f^2(x)-9f(x) có bao nhiêu đường tiệm  (ảnh 1)

A. 8

B. 3

C. 4

D. 9

117. Nhiều lựa chọn

Cho hàm bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x44x2+3x1f2x2fx 

Cho hàm bậc ba  f(x)=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x^4-4x^2+3 (ảnh 1)

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

118. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=x22x1xx3f2x+3fx có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

Cho hàm số bậc ba f(x)=ax^3+bx^2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số  g(x)=(x^2-2x) căn 1-x/ ( x-3)[f^2(x)+3f(x)] có bao nhiêu (ảnh 1)

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

119. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số gx=xx+1f2xfx có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

120. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=1/ e^f (ảnh 1)

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1ef2x3 

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

121. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau   Hỏi đồ thị hàm số  y=x^4-1/ f^2(x)-4f(4) có bao nhiêu tiệm cận đứng? (ảnh 1)

Hỏi đồ thị hàm số y=x41f2x4fx có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

122. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên \1 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau (ảnh 1)

Đặt gx=2fx3fx1. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=gx 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

123. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  R và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số  y=1/ e^2f(x)-1-1 có bao nhiêu tiệm cận ngang  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1e2fx11 có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

124. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số y=f^2(x)+2f(x)+1/ f^2(x)-9 có tổng số tất cả các  (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=f2x+2fx+1f2x9 có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

125. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x2+2x+m23m có ba tiệm cận. Tổng các giá trị của tập S bằng

A. 6

B. 19

C. 3

D. 15

126. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+mx23x+2 có đúng hai đường tiệm cận là

A. -5

B. 4

C. -1

D. 5

127. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x23x+2x2mxm+5 không có đường tiệm cận đứng

A. -12

B. 12

C. 15

D. -15

128. Nhiều lựa chọn

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x1mx22x+14x2+4mx+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. 1;0

B. 0

C. ;10

D. ;11;+

129. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx24x3 có đúng ba tiệm cận là

A. m49

B. m>0

C. 0<m<49

D. m

130. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1x2+3xx2+m+1xm2 có đúng hai đường tiệm cận là

A. m

B. m1m2m3

C. m2m3

D. m1m2

131. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+mx2+1 có tiệm cận ngang là

A. m>1

B. 0<m<1

C. m=1

D. m=-1

132. Nhiều lựa chọn

Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y=x1mx23mx+2 có bốn đường tiệm cận phân biệt là

A. 0;+

B. 98;+

C. 89;+

D. 89;+\1

133. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x21mx+2m có hai tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

134. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R y=f'x có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên R  và y=f'(x)  có bảng biến thiên như sau  Đồ thị hàm số g(x)= 2020/f(x)-m  có nhiều nhất bao nhiêu (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=2020fxmcó nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

135. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số gx=2020hxm2m với hx=mx4+nx3+px2+qx.m,n,p,q,m0 , h0=0. Hàm số y=h'x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Cho hàm số g(x)=2020/h(x)-m^2-m  với h(x)=mx^4+nx^3+px^2+qx . (m,n,p,q thuộc R, m khác 0) , (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx có hai tiệm cận đứng?

A. 2

B. 11

C. 71

D.2019

136. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ dưới đây và f1<20.

Cho hàm số y=f(x)  là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số  y=f'(x) như hình vẽ dưới đây và f(-1)<20 . (ảnh 1)

Đồ thị hàm số gx=fx20fxm (m là tham số thực) có bốn tiệm cận khi và chỉ khi

A. m<f3

B. f3<m<f1

C. m>f1

D. f3mf1

137. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R limxfx=1; limx+fx=+. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2020;2020 để đồ thị hàm số gx=x2+3x+x2fxf2x+m có tiệm cận ngang nằm bên dưới đường thẳng y=1 .

A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

138. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1mx22x+3 có ba đường tiệm cận là

A. m<15m0

B. m0m1m<13

C. m0m<13

D. m0m1m<15

139. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx21x23x+2 có đúng hai đường tiệm cận?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

140. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+x2x22x+m có ba đường tiệm cận là

A. m<1

B. m1 và m8

C. m1 và m8

D. m<1m8

141. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang là

A. m4;12

B. m4;12

C. m=4

D. m=12

142. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng 10;10 để đồ thị hàm số y=6x3mx26x+39x2+6mx+1 có đúng một đường tiệm cận?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 10

143. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=1+x+1x2mx3m có đúng hai tiệm cận đứng là

A. 0;12

B. 14;12

C. 0;12

D. 0;+

144. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+1m2x có tiệm cận ngang là

A. Không tn ti m

B. m=2

C. m=1 và m=2

D. m=2 và m=2

145. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2x+11mx2+3x1 có đường tiệm cận ngang là

A. m>1

B. 0<m<1

C. m<1

D. m1

146. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2+3mx+1x+2 có ba đường tiệm cận là

A. m0

B. 0<m12

C. 0<m<12

D. m12

147. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x1+2019x22mx+m+2 có đúng ba đường tiệm cận là

A. m>2 hoặc m<1

B. 2m3

C. m<2

D. 2<m<3

148. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2019x+20201270x2m+1x+m có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2019

B. 2018

C. 2021

D. 2020

149. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang là

A. m>0

B. m<0

C. m=0

D. không có m

150. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x3+3x2+234x2+3x+2+mx có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S bằng

A. -2

B. -3

C. 2

D. 3

151. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4 có hai tiệm cận đứng là

A. m<0m1

B. m<1

C. m<0

D. m=0

152. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=m1x+1x2x+1 có đúng một đường tiệm cận ngang là

A. không có giá trị nào của m thỏa mãn.

B. m

C. m=1

D. m=0

153. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=ax+4x2+1 có tiệm cận ngang là

A. a=2 và a=12

B. a=±12

C. a=±2

D. a=±1

154. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số y=xx2+1ax2+2 có tiệm cận ngang là

A. a>0

B. a=1 hoặc a=4

C. a0

D. a0

155. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=12+4xx2x26x+2m có đồ thị Cm. Tập hợp các giá trị của tham số thực m để Cm có đúng hai tiệm cận đứng là

A. 0;9

B. 8;9

C. 4;92

D. 4;92

156. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2m+1x2+3x4+1 có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A1;3 

A. m=0

B. m=±1

C. m=2

D. m=2

157. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x3x2+m có ba tiệm cận là

A.m=0

B. m<0m9

C. m=0m=9

D. m>0

158. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị y=mx3m2x2+2016 có hai đường tiệm cận ngang là

A. m<0

B. m=0

C. m>0

D. m0

159. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx2+1x+1 có đúng một đường tiệm cận là

A. 1m<0

B. 1m0

C. m<1

D. m>0

160. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=xm3x24x+3 có đồ thị C. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để đồ thị C có đúng hai đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

161. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx liên tục trên R và có limxfx=limx+fx=2. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số gx=x1f2x+3x2+2m1x+m22 có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang bằng 2. Tổng các phần tử của S bằng

A. 12

B. -2

C. -3

D. 32

162. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị C. Tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị C 

A. 2;2

B. 2;2

C. 2;2

D. 2;2

163. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=mx12x+mcó đường tiệm cận đứng đi qua điểm A1;2 

A. m=2

B. m=2

C. m=2

D. m=1

164. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+3x1 tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 3 (đvdt)

B. 6 (đvdt)

C. 1 (đvdt)

D. 2 (đvdt)

165. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+mx1 có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 là

A. m±2

B. m=2

C. m=±12

D. m=±4

166. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hai hàm số fx=2x+1x+1  gx=ax+1x+2với a12. Tất cả các giá trị thực dương của tham số a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 4 là

A. a=6 

B. a=4

C. a=3

D. a=1

167. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị C. Hai đường tiệm cận của (C) cắt nhau tại I. Đường thẳng d:y=2x+b (b là tham số thực) cắt đồ thị(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Biết b<0 và diện tích tam giác AIB bằng 154 . Giá trị của b bằng

A. -1

B. -3

C. -2

D. -4

168. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn C1 C2 lần lượt có phương trình x12+y22=1 x+12+y2=1. Biết đồ thị hàm số y=ax+bx+c đi qua tâm của C1, đi qua tâm của C2  và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả C1 C2. Tổng a+b+c 

A. 5

B. 8

C. 2

D. 1

169. Nhiều lựa chọn

Gọi M là giao điểm của đồ thị y=2x12x+3 với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 4

B. 2

C. 8

D. 6

170. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=2x3x2 (C). Gọi M là điểm bất kỳ trên C, d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của d bằng

A. 10

B. 6

C. 2

D. 5

171. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3x có đồ thị C . Điểm M có hoành độ dương, nằm trên C sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận  đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của C. Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của C bằng

A. 5

B. 32

C. 25

D. 4

172. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=4x5x+1 có đồ thị (H). Gọi Mx0;y0 với x0<0 là một điểm thuộc đồ thị (H) thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H) bằng 6. Giá trị của biểu thức S=x0+y02 bằng

A. 4

B.0

C. 9

D. 1

173. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x1 có đồ thị C. Tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc C cắt các đường tiệm cận của C tạo thành tam giác có diện tích bằng

A. 4

B. 2+2

C. 4+22

D. 2

174. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x12x3 C. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số C. Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị C đạt giá trị lớn nhất bằng

A. 12

B. 1

C. 2

D. 5

175. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x2 có đồ thị C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C. Biết tiếp tuyến  của C tại M cắt các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại AB sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, diện tích lớn nhất của tam giác tạo bởi  và hai trục tọa độ thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 28;29

B. 29;30

C. 27;28

D. 26;27

176. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x1x+2, gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng m2. Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm Ax1;y1 và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm Bx2;y2. Gọi S là tập hợp các số m sao cho x2+y1=5. Tổng bình phương các phần tử của S bằng

A. 4

B. 9

C. 0

D. 10

177. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x2018 cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 4036.

B. 1009

C. 2018.

D. 1.

178. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x+1x+1 bằng

A. 3

B. 2

C. 5

D. 5

179. Nhiều lựa chọn

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=mx+12m+1x cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 là

A. m=1;m=32

B. m=1;m=3

C. m=1;m=32

D. m=1;m=32

180. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=mx1xn trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng x2y+3=0 và đồ thị hàm số đi qua điểm A0;1. Giá trị của m+n bằng

A. -3

B. 3

C. 1

D. -1

181. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x3 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

182. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+1x1 có đồ thị C A là điểm thuộc C. Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của C bằng

A. 22

B. 2

C. 3

D. 23

183. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x2 có đồ thị là C. Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc C sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất là

A. 0;1

B. 2;2

C. 1;3

D. 4;3

184. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x2x2 có đồ thị C. M là điểm thuộc C sao cho tiếp tuyến của C tại M cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm A, B thỏa mãn AB=25. Tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán bằng

A. 5

B. 8

C. 7

D. 6

185. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+2x+1 có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất của d bằng

A. 2

B. 33

C. 3

D. 22

186. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x3x+1 có đồ thị là C. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của C. Các điểm M trên C sao cho độ dài đoạn IM ngắn nhất là

A. M11;1  và M23;0

B. M11;1 và M23;3

C. M11;1 và M23;2

D. M11;2 và M23;3

187. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị C: y=2x+1x1. Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm PQ. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GPQ

A. 2

B. 4

C. 23

D. 1

188. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và Mx0,y0  x0>0 là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến của  tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn AI2+IB2=40. Khi đó tích x0y0 bằng

A. 12

B. 2

C. 1

D. 154

189. Nhiều lựa chọn

Tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số fx=x+1x2+mx+1 có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng x=x1 x=x2 sao cho x12x22+x22x12>7 

A. m>2m<2

B. 2<m<2

C. 2<m>55<m<2

D. m>5m<5

190. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị của hàm số fx=x1x2+mx+n có hai tiệm cận đứng là x=x1 x=x2 sao cho x1x2=5x13x23=35. Giá trị m+n bằng

A. -1

B. -7

C. 1

D. 7

© All rights reserved VietJack