190 CÂU HỎI
Cho hàm số có và . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x=3 và y=-3
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang
Cho hàm số xác định và có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. và x=1
B. không có tiệm cận đứng
C. x=-2
D. x=1
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới.
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. x=1 và y=-2
B. x=1 và y=2
C. x=-1 và y=2
D.x=1 và y=-2
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng
A. 2 (đvdt)
B. 3 (đvdt)
C. 1 (đvdt)
D. 4 (đvdt)
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 2
C. 0
D. 1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
B. y=3 và y=1
C.
D.
Biết các đường tiệm cận của đường cong và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. là một hình chữ nhật có diện tích bằng 8
B. là một hình vuông có diện tích bằng 4
C. là một hình vuông có diện tích bằng 25
D. là một hình chữ nhật có diện tích bằng 10
Cho hàm số . Khi đó, đồ thị hàm số
A. có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang
B. có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng
C. có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
D. không có cả tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. y=1 và
B.
C.
D. Không có tiệm cận ngang
Cho hàm số có và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng y=2 và y=-2
B. Đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận ngang
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là các đường thẳng x=2 và x=-2
Hàm số xác định với mọi , có , . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
Cho hàm số có và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
C. Đường thẳng x=3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D. Đường thẳng x=3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số
Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
B. Hàm số không có đạo hàm tại x=-1
C. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x=1
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình dưới
Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Cho hàm số y= f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
B.
C. x= 1
D. y=1
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. y= -2
B. x=1
C. y=2
D. x=-1
Hàm số nào dưới đây có đồ thị nhận đường thẳng x=2 là đường tiệm cận?
A.
B.
C.
D.
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tổng khoảng cách từ điểm đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Đường thẳng y=-1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là và
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị tham số là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 4
Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai đường tiệm cận ngang?
A.
B.
C.
D.
Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số . Giá trị của n, d là
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A.
B. và
C.
D. và
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A. m=1
B. m=0
C. m=2
D. m=3
Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A. R
B.
C.
D.
Tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là
A. R
B.
C.
D.
Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điềm và có đường tiệm cận ngang là . Giá trị bằng
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A. m=4
B. m=-2
C. m=-4
D. m=2
Cho hàm số với tham số . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên phải trục tung là
A. và
B.
C. và
D.
Cho hàm số . Giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số đã cho nhận đường thẳng là tiệm cận đứng là
A. m=3
B. m=2
C.
D.
Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số (m, n là tham số) nhận đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng, giá trị của m+n bằng
A. 6
B. 10
C. -4
D. -7
Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận. Giá trị bằng
A. 8
B. 9
C. 6
D. -6
Cho hàm số có đồ thị (a, b là các số thực dương và ). Biết rằng (C) có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng.
Giá trị của tổng bằng
A. 8
B. 9
C. 6
D. 11
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
Giá trị bằng
A. 56
B. -56
C. 72
D. -72
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là ?
A. 0
B. vô số
C. 1
D. 2
Biết rằng đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là , tiệm cận ngang là y=-3. Khi đó a+b bằng
A. -1
B. 2
C. 1
D. -2
Các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng là
A.
B.
C. m=1
D. m=-1
Cho hàm số . Giá trị của tham số a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận đứng và đường thẳng làm tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Biết đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=2 và đường tiệm cận ngang là y=3, giá trị của a+b bằng
A. 4
B. 0
C. 1
D. 5
Tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với tham số . Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng bằng
A. 0
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận và hai đường tiệm cận đó cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị của hàm số (m, n là tham số) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tổng bằng
A. 0
B. -3
C. -9
D. 6
Đồ thị hàm số đi qua điểm và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng . Giá trị bằng
A. 2
B. -8
C.
D. 6
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số cắt nhau tại điểm thuộc đường thẳng ?
A. 1
B. -1
C. 0
D. 2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là và đường tiệm cận ngang là . Giá trị nguyên của tham số m nhỏ nhất thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Biết đồ thị hàm số đi qua và có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x=1 thì tổng bằng
A. 1
B. 8
C. 7
D. 3
Biết đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng và tiệm cận ngang là đường thẳng . Giá trị bằng
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá trị bằng
A. 10
B. 15
C. 2
D. -10
Biết đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Giá trị bằng
A. 9
B. 4
C. 1
D. 7
Biết đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
Biết rằng đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Giá trị ab bằng
A. -2
B. 2
C.
D.
Biết đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Với các số thực dương a, b để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B. 2
C. -1
D. -2
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho hàm số y= f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Tổng số đường tiệm cận của hàm số là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Đặt . Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Cho là hàm đa thức bậc 6 có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho hàm số là hàm đa thức bậc 6 thỏa mãn và . Đồ thị hàm số như hình vẽ.
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
Cho hàm số liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho hàm số xác định trên , có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 8
B. 3
C. 4
D. 9
Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Cho hàm số bậc ba có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Đặt . Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận ngang và tiệm cận đứng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có tổng số tất cả các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Gọi S là tập các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số có ba tiệm cận. Tổng các giá trị của tập S bằng
A. 6
B. 19
C. 3
D. 15
Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận là
A. -5
B. 4
C. -1
D. 5
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số không có đường tiệm cận đứng
A. -12
B. 12
C. 15
D. -15
Tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng ba tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số có bốn đường tiệm cận phân biệt là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có nhiều nhất bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số với . , . Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. 2
B. 11
C. 71
D.2019
Cho hàm số là hàm số bậc 3. Đồ thị hàm số như hình vẽ dưới đây và .
Đồ thị hàm số (m là tham số thực) có bốn tiệm cận khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và ; . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang nằm bên dưới đường thẳng .
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là
A.
B. và
C. và
D. và
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 10
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A.
B.
C. và
D. và
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng ba đường tiệm cận là
A. hoặc
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
A. 2019
B. 2018
C. 2021
D. 2020
Tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có hai tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D. không có m
Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang. Tổng các phần tử của S bằng
A. -2
B. -3
C. 2
D. 3
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số có đúng một đường tiệm cận ngang là
A. không có giá trị nào của m thỏa mãn.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A. và
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
A.
B. hoặc
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Tập hợp các giá trị của tham số thực m để có đúng hai tiệm cận đứng là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang đi qua điểm là
A. m=0
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba tiệm cận là
A.m=0
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị có hai đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để đồ thị có đúng hai đường tiệm cận?
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho hàm số liên tục trên R và có . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang bằng 2. Tổng các phần tử của S bằng
A.
B. -2
C. -3
D.
Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng đi qua điểm là
A.
B.
C.
D.
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng
A. 3 (đvdt)
B. 6 (đvdt)
C. 1 (đvdt)
D. 2 (đvdt)
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 là
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hai hàm số và với . Tất cả các giá trị thực dương của tham số a để các tiệm cận của hai đồ thị hàm số tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 4 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Hai đường tiệm cận của (C) cắt nhau tại I. Đường thẳng (b là tham số thực) cắt đồ thị(C) tại hai điểm phân biệt A, B. Biết và diện tích tam giác AIB bằng . Giá trị của b bằng
A. -1
B. -3
C. -2
D. -4
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn và lần lượt có phương trình và . Biết đồ thị hàm số đi qua tâm của , đi qua tâm của và có các đường tiệm cận tiếp xúc với cả và . Tổng là
A. 5
B. 8
C. 2
D. 1
Gọi M là giao điểm của đồ thị với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm M đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
Cho hàm số (C). Gọi M là điểm bất kỳ trên , d là tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của đồ thị. Giá trị nhỏ nhất của d bằng
A. 10
B. 6
C. 2
D. 5
Cho hàm số có đồ thị . Điểm M có hoành độ dương, nằm trên sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của . Khoảng cách từ M đến tâm đối xứng của bằng
A. 5
B.
C.
D. 4
Cho hàm số có đồ thị (H). Gọi với là một điểm thuộc đồ thị (H) thỏa mãn tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (H) bằng 6. Giá trị của biểu thức bằng
A. 4
B.0
C. 9
D. 1
Cho hàm số có đồ thị . Tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng 3 thuộc cắt các đường tiệm cận của tạo thành tam giác có diện tích bằng
A. 4
B.
C.
D. 2
Cho hàm số . Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của đồ thị hàm số . Khoảng cách từ I đến tiếp tuyến bất kỳ của đồ thị đạt giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 1
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của . Biết tiếp tuyến của tại M cắt các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó, diện tích lớn nhất của tam giác tạo bởi và hai trục tọa độ thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm . Gọi S là tập hợp các số m sao cho . Tổng bình phương các phần tử của S bằng
A. 4
B. 9
C. 0
D. 10
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng
A. 4036.
B. 1009
C. 2018.
D. 1.
Khoảng cách từ gốc tọa độ đến giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.
B.
C.
D. 5
Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3 là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số trong đó m, n là tham số. Biết giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng và đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị của m+n bằng
A. -3
B. 3
C. 1
D. -1
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ điểm M đến đường tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hàm số có đồ thị và A là điểm thuộc . Giá trị nhỏ nhất của tổng các khoảng cách từ A đến các đường tiệm cận của bằng
A.
B. 2
C. 3
D.
Cho hàm số có đồ thị là . Tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị . M là điểm thuộc sao cho tiếp tuyến của tại M cắt hai đường tiệm cận của tại hai điểm A, B thỏa mãn . Tổng các hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán bằng
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (C) đến một tiếp tuyến của (C). Giá trị lớn nhất của d bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là . Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của . Các điểm M trên sao cho độ dài đoạn IM ngắn nhất là
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho đồ thị : . Gọi M là điểm bất kì thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm P và Q. Gọi G là trọng tâm tam giác IPQ (với I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C)). Diện tích tam giác GPQ là
A. 2
B. 4
C.
D. 1
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận và là một điểm trên (C) sao cho tiếp tuyến của tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn . Khi đó tích bằng
A.
B. 2
C. 1
D.
Tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là các đường thẳng và sao cho là
A.
B.
C.
D.
Biết rằng đồ thị của hàm số có hai tiệm cận đứng là và sao cho . Giá trị m+n bằng
A. -1
B. -7
C. 1
D. 7