20 CÂU HỎI
Chọn mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số luôn nghịch biến trên R
Đồ thị sau là đồ thị hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 1.
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm là:
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số với x > 0.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Tập tất cả các giá trị của tham số a để hàm số nghịch biến trên R là:
A.
B.
C. (2;3)
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Chọn công thức đúng?
A.
B.
C.
D.
Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số ?
A. (1;0)
B. (a;1)
C.
D.
Cho a, b là các số thực, thỏa mãn 0<a<1<b, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
A. y=ln|x|
B. y=|lnx|
C. y=|ln(x+1)|
D. y=ln|x+1|
Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số được cho trong hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a<b<c
B. b<c<a
C. a<c<b
D. c<a<b
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
1) Hàm số liên tục trên R.
2) Nếu
3)
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0