vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Phép nhân và phép chia phân số có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 6
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:

A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.

C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0

D. Cả A, B, C đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Tính: \[\frac{5}{8}.\frac{{ - 3}}{4}\]

A. \[\frac{{ - 1}}{{16}}\]

B. -2

C. \[\frac{{ - 15}}{{32}}\]

D. \[\frac{{ - 5}}{{32}}\]

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right) = \frac{{ - 49}}{{36}}\]

B. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]

C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]

D. \[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là:

A. \[\frac{{ - 16}}{8}\]

B. \[\frac{{ - 13}}{8}\]

C. \[\frac{{ - 6}}{{16}}\]

D. \[ - \frac{3}{4}\]

5. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{9}{{14}}.\frac{{ - 5}}{8}.\frac{{14}}{9}\]

A. \[\frac{{ - 15}}{{28}}\]

B. \[\frac{{ - 9}}{{28}}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{8}\]

D. \[\frac{{ - 7}}{8}\]

6. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]

A. \[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]

B. \[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]

C. \[x = \frac{{ - 1}}{9}\]

D. \[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]

A. \[A = - \frac{2}{3}\]

B. \[A = \frac{2}{3}\]

C. \[A = - \frac{3}{2}\]

D\[A = \frac{3}{2}\]

8. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \[\frac{5}{3}cm\]\[\frac{7}{4}cm\]?

A. \[\frac{{33}}{{24}}c{m^2}\]

B. \[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]

C. \[\frac{{35}}{{24}}c{m^2}\]

D. \[\frac{{33}}{{12}}c{m^2}\]

9. Nhiều lựa chọn

Phân số nghịch đảo của phân số \[\frac{5}{6}\] là:

A. \[ - \frac{5}{6}\]

B. \[\frac{6}{5}\]

C. \[ - \frac{6}{5}\]

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng

A. 3

B. 1

C. \[\frac{1}{3}\]

D. \[\frac{4}{3}\]

11. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]

A. \[\frac{2}{5}\]

B. \[\frac{{338}}{{125}}\]

C. \[\frac{5}{2}\]

D. \[\frac{{125}}{{338}}\]

12. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]

A. \[\frac{7}{{18}}\]

B. \[\frac{9}{{14}}\]

C. \[\frac{{36}}{7}\]

D. \[\frac{{18}}{7}\]

13. Nhiều lựa chọn

Rút gọn \[N = \frac{{\frac{4}{{17}} - \frac{4}{{49}} - \frac{4}{{131}}}}{{\frac{3}{{17}} - \frac{3}{{49}} - \frac{3}{{131}}}}\] ta được

A. \[\frac{4}{3}\]

B. 1

C. 0

D. \[ - \frac{4}{3}\]

14. Nhiều lựa chọn

Một hình chữ nhật có diện tích là \[\frac{8}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\], chiều dài là \[\frac{4}{3}\left( {cm} \right)\]. Tính chi vu hình chữ nhật đó.

A. \[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]

B. \[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

C. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

D. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]

15. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức

\[\left( {\frac{{ - 2}}{{ - 5}}:\frac{3}{{ - 4}}} \right).\frac{4}{5}\]

A. \[\frac{{75}}{{32}}\]

B. \[\frac{{32}}{{75}}\]

C. \[\frac{{ - 32}}{{75}}\]

D. \[\frac{{ - 75}}{{32}}\]

© All rights reserved VietJack