15 CÂU HỎI
Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
B. Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó.
C. Phân số nào nhân với 0 cũng bằng 0
D. Cả A, B, C đều đúng
Tính: \[\frac{5}{8}.\frac{{ - 3}}{4}\]
A. \[\frac{{ - 1}}{{16}}\]
B. -2
C. \[\frac{{ - 15}}{{32}}\]
D. \[\frac{{ - 5}}{{32}}\]
Chọn câu đúng
A. \[\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right) = \frac{{ - 49}}{{36}}\]
B. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]
C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]
D. \[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]
Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là:
A. \[\frac{{ - 16}}{8}\]
B. \[\frac{{ - 13}}{8}\]
C. \[\frac{{ - 6}}{{16}}\]
D. \[ - \frac{3}{4}\]
Tính \[\frac{9}{{14}}.\frac{{ - 5}}{8}.\frac{{14}}{9}\]
A. \[\frac{{ - 15}}{{28}}\]
B. \[\frac{{ - 9}}{{28}}\]
C. \[\frac{{ - 5}}{8}\]
D. \[\frac{{ - 7}}{8}\]
Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]
A. \[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]
B. \[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]
C. \[x = \frac{{ - 1}}{9}\]
D. \[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]
Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]
A. \[A = - \frac{2}{3}\]
B. \[A = \frac{2}{3}\]
C. \[A = - \frac{3}{2}\]
D\[A = \frac{3}{2}\]
Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \[\frac{5}{3}cm\] và \[\frac{7}{4}cm\]?
A. \[\frac{{33}}{{24}}c{m^2}\]
B. \[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]
C. \[\frac{{35}}{{24}}c{m^2}\]
D. \[\frac{{33}}{{12}}c{m^2}\]
Phân số nghịch đảo của phân số \[\frac{5}{6}\] là:
A. \[ - \frac{5}{6}\]
B. \[\frac{6}{5}\]
C. \[ - \frac{6}{5}\]
D. 1
Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng
A. 3
B. 1
C. \[\frac{1}{3}\]
D. \[\frac{4}{3}\]
Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]
A. \[\frac{2}{5}\]
B. \[\frac{{338}}{{125}}\]
C. \[\frac{5}{2}\]
D. \[\frac{{125}}{{338}}\]
Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]
A. \[\frac{7}{{18}}\]
B. \[\frac{9}{{14}}\]
C. \[\frac{{36}}{7}\]
D. \[\frac{{18}}{7}\]
Rút gọn \[N = \frac{{\frac{4}{{17}} - \frac{4}{{49}} - \frac{4}{{131}}}}{{\frac{3}{{17}} - \frac{3}{{49}} - \frac{3}{{131}}}}\] ta được
A. \[\frac{4}{3}\]
B. 1
C. 0
D. \[ - \frac{4}{3}\]
Một hình chữ nhật có diện tích là \[\frac{8}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\], chiều dài là \[\frac{4}{3}\left( {cm} \right)\]. Tính chi vu hình chữ nhật đó.
A. \[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]
B. \[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]
C. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]
D. \[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]
Tính giá trị của biểu thức
\[\left( {\frac{{ - 2}}{{ - 5}}:\frac{3}{{ - 4}}} \right).\frac{4}{5}\]
A. \[\frac{{75}}{{32}}\]
B. \[\frac{{32}}{{75}}\]
C. \[\frac{{ - 32}}{{75}}\]
D. \[\frac{{ - 75}}{{32}}\]