vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm có đáp án

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 11
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Giả sử mẫu số liệu được cho dưới dạng bảng tần số ghép nhóm:

Nhóm

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm k

Giá trị đại diện

c1

c2

ck

Tần số

n1

n2

nk

Đặt n = n1+ n2+ …+ nk

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm, kí hiệu x¯ được tính theo công thức nào?

A. n1c1+ n2c2+ …+ nkckn

B. n1c1+ n2c2+ …+ nkck2n

C. n12c1+ n22c2+ …+ nk2ckn

D. n1c1+ n2c2+ …+ nkckn

2. Nhiều lựa chọn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở  lô hàng B được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả cam ở lô hàng A

1

3

7

10

4

Nhóm chứa mốt là nhóm nào

A. \(\left[ {150;155} \right)\)

B. \(\left[ {155;160} \right)\)

C. \(\left[ {165;170} \right)\)

D. \(\left[ {170;175} \right)\)

3. Nhiều lựa chọn

Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:

Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho như sau:Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng (ảnh 1)

Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên xấp xỉ bằng

A. 55,6

B. 65,5

C. 48,8

D. 57,7

4. Nhiều lựa chọn

Số khách hàng nam mua bảo hiểm ở từng độ tuổi được thống kê như sau:

Độ tuổi

\(\left[ {20;30} \right)\)

\(\left[ {30;40} \right)\)

\(\left[ {40;50} \right)\)

\(\left[ {50;60} \right)\)

\(\left[ {60;70} \right)\)

Số khách hàng nam

4

6

10

7

3

Hãy sử dụng dữ liệu ở trên để tư vấn cho đại lí bảo hiểm xác định khách hàng nam ở tuổi nào hay mua bảo hiểm nhất.

A. 47.

B. 46.

C. 48.

D. 49

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho ở bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả cam ở lô hàng A

2

6

12

4

1

Cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A xấp xỉ bằng

A.162,7

B.161,7

C.163,7

D.164,7

6. Nhiều lựa chọn

Anh Văn ghi lại cự li 30 lần ném lao của mình ở bảng sau (đơn vị: mét) rồi Tổng hợp lại kết quả ném của anh Văn vào bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:

Cự li (m)

\(\left[ {69,2;70} \right)\)

\(\left[ {70;70,8} \right)\)

\(\left[ {70,8;71,6} \right)\)

\(\left[ {71,6;72,4} \right)\)

\(72,4;73,2\)

Số lần

4

2

9

10

5

Khả năng anh Văn ném được khoảng bao nhiêu mét là cao nhất?

A. 47,7.

B. 65,6.

C. 71,5.

D. 49,9

7. Nhiều lựa chọn

Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.

Khoảng chiều cao (cm)

\(\left[ {145;150} \right)\)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

Số học sinh

7

14

10

10

9

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng phần trăm)

A. 153,18.

B. 153,81.

C. 154,18.

D. 153,28

8. Nhiều lựa chọn

Lương tháng của một số nhân viên một văn phòng được ghi lại như sau (đơn vị: triệu đồng):

Lương tháng (triệu đồng)

\[\left[ {6;8} \right)\]

\[\left[ {8;10} \right)\]

\[\left[ {10;12} \right)\]

\[\left[ {12;14} \right)\]

Số nhân viên

3

6

8

7

Tìm tứ phân vị của dãy số liệu trên.

A. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\]

B. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 14,3}}\]

C. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 11,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\]

D. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 10; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 10,75; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 12,3}}\]

9. Nhiều lựa chọn

Trong tuẫn lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:

Số vỏ chai nhựa

\(\left[ {11;15} \right)\)

\(\left[ {16;20} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

\(\left[ {26;30} \right)\)

\(\left[ {31;35} \right)\)

Số học sinh

53

82

48

39

18

Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

A. 19,51

B. 19,59

C. 20,2

D. 18,6

10. Nhiều lựa chọn

Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian luyện tập (giờ)

\(\left[ {0;2} \right)\)

\(\left[ {2;4} \right)\)

\(\left[ {4;6} \right)\)

\(\left[ {6;8} \right)\)

\(\left[ {8;10} \right)\)

Số vận động viên

3

8

12

12

4

Hãy xác định các tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu trong

A. 3,6875

B. 5,417

C. 7,042

D. 7,68

11. Nhiều lựa chọn

Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)

\(\left[ {9,5;12,5} \right)\)

\(\left[ {12,5;15,5} \right)\)

\(\left[ {15,5;18,5} \right)\)

\(\left[ {18,5;21,5} \right)\)

\(\left[ {21,5;24,5} \right)\)

Số học sinh

3

12

15

24

12

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.

A. 18,1

B. 18,5

C. 17,2

D. 15,6

12. Nhiều lựa chọn

Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả bơ ở một lô hàng cho trong bảng sau:

Cân nặng (g)

\(\left[ {150;155} \right)\)

\(\left[ {155;160} \right)\)

\(\left[ {160;165} \right)\)

\(\left[ {165;170} \right)\)

\(\left[ {170;175} \right)\)

Số quả bơ

1

7

12

3

2

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left[ {170;175} \right)\)

B. \(\left[ {155;160} \right)\)

C. \(\left[ {165;170} \right)\)

D. \(\left[ {160;165} \right)\)

13. Nhiều lựa chọn

Trong tuẫn lễ bảo vệ môi trường, các học sinh khối 11 tiến hành thu nhặt vỏ chai nhựa để tái chế. Nhà trường thống kê kết quả thu nhặt vỏ chai của học sinh khối 11 ở bảng sau:

Số vỏ chai nhựa

\(\left[ {11;15} \right)\)

\(\left[ {16;20} \right)\)

\(\left[ {21;25} \right)\)

\(\left[ {26;30} \right)\)

\(\left[ {31;35} \right)\)

Số học sinh

53

82

48

39

18

Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

A. 19,51

B. 19,59

C. 20,2

D. 18,6

14. Nhiều lựa chọn

Do số lần gặp sự cố là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại như sau:

Số lần gặp sự cố

\(\left[ {0,5;2,5} \right)\)

\(\left[ {2,5;4,5} \right)\)

\(\left[ {4,5;6,5} \right)\)

\(\left[ {6,5;8,5} \right)\)

\(\left[ {8,5;10,5} \right]\)

Số xe

17

33

25

20

5

Gọi \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{; }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{; \ldots ; }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}}\] là mẫu số liệu được xếp theo thứ tự không giảm.

Ta có \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{17}}}} \in [0,5;2,5);{{\rm{x}}_{{\rm{18}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{50}}}} \in [2,5;4,5);{{\rm{x}}_{{\rm{51}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{75}}}} \in [4,5;6,5)\]

\[{{\rm{x}}_{{\rm{76}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{95}}}} \in [6,5;8,5);{{\rm{x}}_{{\rm{96}}}}{\rm{, \ldots , }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}} \in [8,5;10,5)\]

Tứ phân vị thứ nhất của dãy số liệu \[{{\rm{x}}_{\rm{1}}}{\rm{; }}{{\rm{x}}_{\rm{2}}}{\rm{; \ldots ; }}{{\rm{x}}_{{\rm{100}}}}\] là \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{2}}}\left( {{{\rm{x}}_{{\rm{25}}}}{\rm{ + }}{{\rm{x}}_{{\rm{26}}}}} \right)\]. Do x25 và x26 thuộc nhóm \[[2,5;4,5)\]nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là

\[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}2,5 + \frac{{\frac{{1.100}}{4} - 17}}{{33}} \cdot (4,5 - 2,5)\,\,{\rm{ = }}\frac{{197}}{{66}} \approx 2,98.\]

Đáp án cần chọn là: D

A. 2,64

B. 2,89

C. 2,73

D. 2,98

15. Nhiều lựa chọn

Bảng 13 cho ta bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam).

Nhóm

Tần số

\(\left[ {30;40} \right)\)

2

\(\left[ {40;50} \right)\)

10

\(\left[ {50;60} \right)\)

16

\(\left[ {60;70} \right)\)

8

\(\left[ {70;80} \right)\)

2

\(\left[ {80;90} \right)\)

2

Hãy ước lượng các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép số trên.

A. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 49}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 50}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 52,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\]

B. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 48}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 55}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 62,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\]

C. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 47}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 54}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 63,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\]

D. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 46}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 53}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right){\rm{; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 64,5}}\left( {\;{\rm{kg}}} \right)\]    

16. Nhiều lựa chọn

Kiểm tra điện lượng của một số viên pin tiểu do một hãng sản xuất thu được kết quả sau:

Điện lượng (nghìn mAh)

\(\left[ {0,9;0,95} \right)\)

\(\left[ {0,95;1,0} \right)\)

\(\left[ {1,0;1,05} \right)\)

\(\left[ {1,05;1,1} \right)\)

\(\left[ {1,1;1,15} \right]\)

Số viên pin

10

20

35

15

5

Hãy ước lượng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.

A. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,58; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,048}}\]

B. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,248}}\]

C. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,048}}\]

D. \[{{\rm{Q}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 0,98; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 1,048}}\]

17. Nhiều lựa chọn

Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):

Tổng lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm 2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm):(Nguồn: Tổng cục Thống kê)  Hoàn thiện bảng tần s (ảnh 1)

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)  

Hoàn thiện bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau và tìm tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu góp nhóm đó

Tổng lượng mưa trong tháng 8 (mm)

\(\left[ {120;175} \right)\)

\(\left[ {175;230} \right)\)

\(\left[ {230;285} \right)\)

\(\left[ {285;340} \right)\)

Số năm

x

y

z

t

A. \[{\rm{x = 10; y = 5; z = 3; t = 1; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 172,5}}\]

B. \[{\rm{x = 9; y = 6; z = 3; t = 1; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 172,5}}\]

C. \[{\rm{x = 10; y = 5; z = 2; t = 2; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 182,5}}\]

D. \[{\rm{x = 10; y = 4; z = 4; t = 1; }}{{\rm{Q}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 162,5}}\]

18. Nhiều lựa chọn

Cân nặng của lợn con giống A và giống B được thống kê như bảng sau:

Cân nặng (kg)

\(\left[ {1,0;1,1} \right)\)

\(\left[ {1,1;1,2} \right)\)

\(\left[ {1,2;1,3} \right)\)

\(\left[ {1,3;1,4} \right)\)

Số con giống A

8

28

32

17

Số con giống B

13

14

24

14

Hãy ước lượng trung vị và tứ phân vị thứ nhất của cân nặng lợn con mới sinh giống 

A và của cân nặng lợn con mới sinh giống B.

A. \[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\]

B. \[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,45; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\]

C. \[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,22; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,43; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\]

D. \[{{\rm{M}}_{\rm{A}}}{\rm{ = 1,02; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1A}}}}{\rm{ = 1,15; }}{{\rm{M}}_{\rm{B}}}{\rm{ = 1,223; }}{{\rm{Q}}_{{\rm{1B}}}}{\rm{ = 1,12}}\]

19. Nhiều lựa chọn

Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):

Doanh thu

\(\left[ {5;7} \right)\)

\(\left[ {7;9} \right)\)

\(\left[ {9;11} \right)\)

\(\left[ {11;13} \right)\)

\(\left[ {13;15} \right)\)

Số ngày

2

7

7

3

1

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 13

B. 12

C. 11

D. 10

© All rights reserved VietJack