vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Dãy số có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Dãy số có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) xác định bởi công thức Cho dãy số (un) xác định bởi công thức  với . Số hạng đầu u1 bằng: (ảnh 1) với Cho dãy số (un) xác định bởi công thức  với . Số hạng đầu u1 bằng: (ảnh 2). Số hạng đầu u1 bằng:

A. 1.

B. −1.

C. −4.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Dãy số tăng là dãy số bị chặn dưới.

B. Không phải mọi dãy số đều tăng hoặc giảm.

C. Dãy số giảm là dãy số bị chặn trên.

D. Dãy số bị chặn là dãy số không tăng, cũng không giảm.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu tồn tại số M > 0 sao cho  thì (un) là dãy số bị chặn.

B. Nếu tồn tại cặp số M, m và tồn tại giá trị n sao cho  thì (un) là dãy số bị chặn.

C. Nếu tồn tại số m sao cho  thì (un) là dãy số bị chặn.

D. Nếu tồn tại số M sao cho  thì (un) là dãy số bị chặn.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) xác định bởi công thứcvới . Ba số hạng đầu của dãy số là:

A. 1; −8; −107.

B. 1; 1; −8.

C. 1; 1; 8 .

D. 1; 8; 107.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tổng Cho tổng . Khi đólà bao nhiêu? (ảnh 1). Khi đó S10 là bao nhiêu?

A. 55.

B. 45.

C. 54.

D. 44.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tổng Cho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 1)vớiCho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 2).Lựa chọn đáp án đúng.

A. Cho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 4)

B. Cho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 5)

C. Cho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 6)

D. Cho tổng với.Lựa chọn đáp án đúng.A.  (ảnh 7)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) xác định bởi công thức . Dãy số (un) là:

A. Dãy số tăng.

B. Dãy số giảm.

C. Dãy số không tăng không giảm.

D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào trong các dãy số sau là dãy số bị chặn?

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết . Dãy số (un) bị chặn trên bởi?

A. 0.

B. 1.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho  dãy số (un), biết . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. Dãy (un) bị chặn.

B. Dãy (un) tăng.

C. Dãy (un) giảm.

D. Dãy (un) có 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau :

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Dãy số (un) được xác định bởi công thức  với . Tính tổng .

A. S = −81.

B. S = 81.

C. S = −80.

D. S = 80.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tổng. Khi đó công thức của S(n) là:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un) biết: 

.

A. Dãy số tăng, bị chặn.

B. Dãy số giảm, bị chặn trên.

C. Dãy số tăng, bị chặn trên.

D. Dãy số tăng, bị chặn dưới.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) có tổng của n số hạng đầu cho bởi công thức . Khẳng định nào sau đây sai?

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với .

A. Dãy số tăng.

B. Dãy số giảm.

C. Dãy số không tăng không giảm.

D. Dãy số vừa tăng vừa giảm.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với . Tìm số hạng tổng quát un của dãy số.

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (xn) thoả mãn điều kiệnSố hạng x2023 bằng:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) được xác định như sau:.  Khi đó tổngbằng:

A.

B.

C.

D.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack