vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Nguyên hàm có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Nguyên hàm có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] trên khoảng \[K\] nếu

A. \[F'\left( x \right) = - f\left( x \right),{\rm{ }}\forall x \in K.\]

B. \[f'\left( x \right) = F\left( x \right),{\rm{ }}\forall x \in K.\]

C. \[F'\left( x \right) = f\left( x \right),{\rm{ }}\forall x \in K.\]

D. \[f'\left( x \right) = F\left( x \right),{\rm{ }}\forall x \in K.\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho \[\int {f\left( x \right)dx = } F\left( x \right),{\rm{ }}\int {g\left( x \right)dx = G\left( x \right)} \]. Khi đó, \[I = \int {\left[ {2g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]dx} \] bằng

A. \[2F\left( x \right) + G\left( x \right).\]

B. \[2F\left( x \right) - G\left( x \right).\]

C. \[2G\left( x \right) - F\left( x \right).\]

D. \[F\left( x \right) - 2G\left( x \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[F\left( x \right)\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right)\] trên \[K\]. Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?

A. \[\int {f\left( x \right)dx = F\left( x \right) + C.} \]

B. \[{\left( {\int {f\left( x \right)dx} } \right)^\prime } = f\left( x \right).\]

C. \[{\left( {\int {f\left( x \right)dx} } \right)^\prime } = f'\left( x \right).\]

D. \[{\left( {\int {f\left( x \right)dx} } \right)^\prime } = F'\left( x \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \[\int {f'\left( x \right)dx = f\left( x \right) + C.} \]

B. \[\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx = \int {f\left( x \right)dx + \int {g\left( x \right)dx.} } } \]

C. \[\int {kf\left( x \right)dx = k\int {f\left( x \right)dx} } \] với mọi \[k \in \mathbb{R}.\]

D. \[\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]dx = \int {f\left( x \right)dx - \int {g\left( x \right)dx.} } } \]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số \[f\left( x \right),g\left( x \right)\] là hàm số liên tục, có \[F\left( x \right),G\left( x \right)\] lần lượt là nguyên hàm của \[f\left( x \right),g\left( x \right)\]. Xét các mệnh đề sau:

(I). \[F\left( x \right) + G\left( x \right)\] là một nguyên hàm của \[f\left( x \right) + g\left( x \right).\]

(II). \[kF\left( x \right)\] là một nguyên hàm của \[kf\left( x \right)\] với \[k \ne 0.\]

(III). \[F\left( x \right).G\left( x \right)\] là một nguyên hàm của \[f\left( x \right).g\left( x \right)\].

Các mệnh đề đúng là

A. (I) và (II).

B. (II) và (III).

C. (I) và (III).

D. Cả ba mệnh đề.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2x + 6\] là

A. \[{x^2} + C.\]

B. \[{x^2} + 6x + C.\]

C. \[2{x^2} + C.\]

D. \[2{x^2} + 6x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

\[\int {{x^2}dx} \] bằng

A. \[2x + C.\]

B. \[\frac{{{x^3}}}{3} + C.\]

C. \[{x^3} + C.\]

D. \[3{x^3} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số \[y = {x^{2022}}\]?

A. \[\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} + 1.\]

B. \[\frac{{{x^{2023}}}}{{2022}} - 1.\]

C. \[\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}} - 2.\]

D. \[\frac{{{x^{2023}}}}{{2023}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[F\left( x \right) = \frac{5}{3}{x^3} + 5\] là nguyên hàm của hàm số nào?

A. \[{x^2} + 5.\]

B. \[5{x^2} + 5.\]

C. \[5{x^2}.\]

D. \[\frac{1}{3}{x^2} + 5.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + 4\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \[\int {f\left( x \right)dx} = 2x + C.\]

B. \[\int {f\left( x \right)dx} = {x^2} + 4x + C.\]

C. \[\int {f\left( x \right)dx} = \frac{{{x^3}}}{3} + 4x + C.\]

D. \[\int {f\left( x \right)dx} = {x^3} + 4x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

\[\int {16{x^{15}}dx} \] bằng

A. \[{x^{15}} + C.\]

B. \[{x^{16}} + C.\]

C. \[\frac{{{x^{16}}}}{{16}} + C.\]

D. \[\frac{{{x^{15}}}}{{15}} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[F\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3}\] là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên \[\left( { - \infty ; + \infty } \right).\]

A. \[f\left( x \right) = 3{x^2}.\]

B. \[f\left( x \right) = {x^3}.\]

C. \[f\left( x \right) = {x^2}.\]

D. \[f\left( x \right) = \frac{1}{4}{x^4}.\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + x - 2019\]

A. \[\frac{1}{{12}}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} + C.\]

B. \[\frac{1}{9}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2019x + C.\]

C. \[\frac{1}{{12}}{x^4} - \frac{2}{3}{x^3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2019x + C.\]

D. \[\frac{1}{9}{x^4} + \frac{2}{3}{x^3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 2019x + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} + {x^2}\] là

A. \[\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\]

B. \[{x^4} + {x^3} + C.\]

C. \[3{x^2} + 2x + C.\] 

D. \[\frac{{{x^4}}}{3} + \frac{{{x^3}}}{4} + C.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {x^2} + 4\] và \[F\left( 0 \right) = 4\]. Tính \[F\left( 3 \right).\]

A. \[F\left( 3 \right) = 43.\]

B. \[F\left( 3 \right) = 21.\]

C. \[F\left( 3 \right) = 25.\]

D. \[F\left( 3 \right) = 16.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một vật chuyển động với gia tốc \[a\left( t \right) = 3{t^2} + t{\rm{ }}\left( {m/{s^2}} \right)\]. Biết rằng vận tốc ban đầu của vật là \[2{\rm{ }}\left( {m/s} \right).\] Vận tốc của vật đó sau hai giây là.

A. \[{\rm{8 }}\left( {m/s} \right).\]

B. \[{\rm{12 }}\left( {m/s} \right).\]

C. \[{\rm{10 }}\left( {m/s} \right).\]

D. \[{\rm{16 }}\left( {m/s} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm \[t\] giây (coi \[t = 0\] là thời điểm viên đạn được bắn lên trên), vận tốc của nó được cho bởi \[v\left( t \right) = 25 - 9,8t{\rm{ }}\left( {m/s} \right)\]. Độ cao của viên đạn (tính từ mặt đất lên) đạt giá trị lớn nhất là

A. \[\frac{{125}}{{49}}.\]

B. \[\frac{{1125}}{{98}}.\]

C. \[\frac{{2375}}{{392}}.\]

D. \[\frac{{3125}}{{98}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động đều với vận tốc có phương trình \[v\left( t \right) = {t^2} - 2t + 1\], trong đó \[t\] được tính bằng giây, quãng đường \[s\left( t \right)\] được tính bằng mét. Khi đó, quãng đường vật đi được tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là

A. 1 m.

B. \[\frac{2}{3}\] m.

C. \[\frac{1}{3}\] m.

D. \[\frac{4}{3}\] m.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đang chạy với vận tốc 19 m/s thì hãm phanh và chuyển động chậm dần với tốc độ \[v\left( t \right) = 19 - 2t\] (m/s). Kể từ khi hãm phanh, quãng đường ô tô đi được sau 5 giây là bao nhiêu?

A. 70 m.

B. 9 m.

C. 29 m.

D. 85 m.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = 12x + 2\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\] và \[f\left( 1 \right) = 3.\] Biết \[F\left( x \right)\] là nguyên hàm của \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[F\left( 0 \right) = 2\]. Tính giá trị của \[F\left( 1 \right).\]

A. \[F\left( 1 \right) = 1.\]

B. \[F\left( 1 \right) = 0.\]

C. \[F\left( 1 \right) = 9.\]

D. \[F\left( 1 \right) = 14.\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack