vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Tính đơn điệu của hàm số có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho đồ thị hàm số bậc ba \[f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới.

Cho đồ thị hàm số bậc ba  f ( x ) = ax^3 + bx^2 + cx + d  có bảng xét dấu như hình vẽ bên dưới.  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \[(0; + \infty ).\]

B. \[( - \infty ; - 2).\]

C. \[( - 3;1).\]

D. \[( - 2;0).\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số bậc ba \[f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] \[(a \ne 0,{\rm{ }}a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c,{\rm{ }}d \in \mathbb{R})\] có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Cho đồ thị hàm số bậc ba  f ( x ) = ax^3 + bx^2 + cx + d   ( a ≠ 0 , a , b , c , d ∈ R )  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. \[( - \infty ;2).\]

B. \[(1; + \infty ).\]

C. \[(1;3).\]

D. \[( - \infty ;1).\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình vẽ sau  Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;\,3} \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2;\,1} \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {1;\,2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[f(x)\] có bảng biến thiên:

Cho hàm số  f ( x )  có bảng biến thiên:  Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?

A. \[x = - 2.\]

B. \[x = 1.\]

C. \[x = 3.\]

D. \[x = 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  R  và có bảng biến thiên như sau  Giá trị cực đại của hàm số  y = f ( x )  bằng (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) bằng

A. \[x = 0\].

B. \[x = 2\].

C. \[y = - 3\].

D. \[y = 1\].

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 15\]. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - 3;1} \right)\].

B. Hàm số đồng biến trên \[\left( { - 9; - 5} \right)\].

C. Hàm số đồng biến trên \[\mathbb{R}\] .

D. Hàm số đồng biến trên \[\left( {5; + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng về hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}}\) .

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.

B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.

C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số\[y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\] nghịch biến khi \[x\] thuộc khoảng nào sau đây?

A. \[(0;2).\]

B. \[(0; + \infty ).\]

C. \[( - \infty ;2).\]

D. \[( - \infty ;0)\] và \[(2; + \infty ).\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {x^2}\left( {3 - x} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;0} \right)\].

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \[\left( {0;2} \right)\].

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ;3} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?

A. \[y = {x^3} - 3{x^2}\].

B. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 2\].

C. \[y = - {x^3} + 3x + 1\].

D. \[y = {x^3}\].

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{1 - 2x}}{{ - x + 2}}\) có bao nhiêu cực trị?

A. \(3\).

B. \(0\).

C. \(2\).

D. \(1\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 4x - 1\) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Điểm cực tiểu của hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 4\) là:

A. \(x = - 1.\)

B. \(x = 1.\)

C. \(x = - 3.\)

D. \(x = 3.\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  R  và có bảng biến thiên như sau:  Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?  I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ( − ∞ ; − 5 )  và  ( − (ảnh 1)

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?

I. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 5} \right)\) và \(\left( { - 3; - 2} \right)\).

II. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;5} \right)\).

III. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

IV. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(4\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) và \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right).\)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( {0;2} \right).\)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên \(\left( { - 2;2} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Cho hàm số \(y = f(x)\). Hàm số \(y = f'(x)\) có đồ thị như hình vẽ:

Cho hàm số  y = f ( x ) . Hàm số  y = f ′ ( x )  có đồ thị như hình vẽ:  Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.

B. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có hai điểm cực trị.

C. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có ba điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có một điểm có một điểm cực trị.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = - \frac{1}{3}{x^3} + 4{x^2} - 5x - 17\]. Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là \[{x_1},{x_2}\]. Khi đó, tích số \[{x_1}{x_2}\]có giá trị là:

A. \[5.\]

B. \[ - 5.\]

C. \[ - 4.\]

D. \[4.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\]. Gọi \[a,b\]lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đó. Giá trị của \[2{a^2} + b\] là:

A. \[ - 8\].

B. \[ - 2\].

C. \[2\].

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Số giá trị \[m\] nguyên để hàm số \(y = \frac{{mx + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là

A. \(3.\)

B. \[2.\]

C. \(1.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) = x3 + ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới.

Cho hàm số y = f(x) = x^3 + ax^2 + bx + c có đồ thị như hình bên dưới. (ảnh 1)

Chọn đáp án sai

A. Hàm số y = f(x) có hai điểm cực trị là 0 và 2.

B. Giá trị b bằng 0.

C. Giá trị c = −2.

D. f(x) = x3 – 3x2 + 2.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack