vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 1. Vectơ và các phép toán vectơ trong không gian có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\).

Cho hình hộp chữ nhật  A B C D . A ′ B ′ C ′ D ′ .    Vectơ nào sau đây cùng phương với  −−→ B C  ? (ảnh 1)

Vectơ nào sau đây cùng phương với \(\overrightarrow {BC} \) ?

A. \(\overrightarrow {DC} .\)

B. \(\overrightarrow {DA} .\)

C. \(\overrightarrow {BB'} .\)

D. \(\overrightarrow {C'C} .\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\). Tổng của hai vectơ \(\overrightarrow {SA} \) và \(\overrightarrow {AB} \) là

A. \(\overrightarrow {BS} .\)

B. \(\overrightarrow {BA} .\)

C. \(\overrightarrow {SB} .\)

D. \(\overrightarrow {SC} .\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho khối lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, góc giữa vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và vectơ \(\overrightarrow {AD} \) là

A. \(90^\circ.\)

B. \(60^\circ.\)

C. \(45^\circ.\)

D. \(30^\circ.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'D'} } \right) = 90^\circ.\)

B. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {A'C'} } \right) = 45^\circ.\)

C. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {B'D'} } \right) = 90^\circ.\)

D. \(\left( {\overrightarrow {A'A} ,\overrightarrow {CB'} } \right) = 45^\circ.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là hai vectơ khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right).\)

B. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right).\)

C. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right).\)

D. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BB'\). Đặt \(\overrightarrow {CA} = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow b \), \(\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow c \). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow b.\)

B. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b + \overrightarrow c - \frac{1}{2}\overrightarrow a.\)

C. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow b - \overrightarrow a + \frac{1}{2}\overrightarrow c.\)

D. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow a - \overrightarrow c + \frac{1}{2}\overrightarrow b.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\). Lấy \(G\) là trọng tâm tam giác \(BCD\). Phát biểu nào sau đây là sai?

A. \(\overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 .\)

C. \(\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} = 3\overrightarrow {CG} .\)

D. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {AG} .\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:

A. \(\overrightarrow {B'C} = \overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} .\)

B. \(\overrightarrow {B'C} = - \overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} .\)

C. \(\overrightarrow {B'C} = \overrightarrow {AA'} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)

D. \(\overrightarrow {B'C} = - \overrightarrow {AA'} - \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} .\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ \(\overrightarrow 0 \). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\)

B. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = 0.\)

C. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = - 1.\)

D. \(\overrightarrow a.\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) thỏa mãn: \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 4\); \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 3\); \(\left| {\overrightarrow a - \overrightarrow b } \right| = 4\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \). Chọn khẳng định đúng ?

A. \(\cos \alpha = \frac{3}{8}.\)

B. \(\alpha = 30^\circ.\)

C. \(\cos \alpha = \frac{1}{3}.\)

D. \(\alpha = 60^\circ.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\). Ta có: \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng:

A. \({a^2}\sqrt 2 .\)

B. \({a^2}.\)

C. \({a^2}\sqrt 3 .\)

D. \(\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) đặt \(\overrightarrow {AA'} = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AB} = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AC} = \overrightarrow c .\) Gọi \(G'\) là trọng tâm của tam giác \(A'B'C'\). Vectơ \(\overrightarrow {AG'} \) bằng

A. \(\overrightarrow {AG'} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + 3\overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

B. \(\overrightarrow {AG'} = \frac{1}{3}\left( {3\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

C. \(\overrightarrow {AG'} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + 3\overrightarrow c } \right).\)

D. \(\overrightarrow {AG'} = \frac{1}{3}\left( {\overrightarrow a + \overrightarrow b + \overrightarrow c } \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng \(2\sqrt 3 \). Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow u = \overrightarrow {SA} - \overrightarrow {SC} .\)

A. \(\sqrt 3 .\)

B. \(\sqrt 2 .\)

C. \(2\sqrt 6 .\)

D. \(2\sqrt 2 .\)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(AB = 4\), \(\widehat {BAC} = 60^\circ \), \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 6\). Khi đó độ dài \(\overrightarrow {AC} \) là

A. \(3.\)

B. \(6.\)

C. \(4.\)

D. \(12.\)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có cạnh bằng \(a\). Trong các mệnh đề dưới đây, có bao nhiêu mệnh đề sai?

a) \(\overrightarrow {B'B} - \overrightarrow {DB} = \overrightarrow {B'D} .\)

b) \(\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} = \overrightarrow {BD} .\)

c) \(\left| {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BB'} } \right| = a\sqrt 2 .\)

d) \(\left| {\overrightarrow {BC} - \overrightarrow {BA} + \overrightarrow {C'A} } \right| = a.\)

A. \(2.\)

B. \(3.\)

C. \(1.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng \(m = 5\) kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích \(SA,SB,SC,SD\) sao cho \(S.ABCD\) là hình chóp tứ giác đều có \(\widehat {ASC} = 60^\circ \). Biết \(\overrightarrow P = m.\overrightarrow g \) trong đó \(\overrightarrow g \) là vectơ gia tốc rơi tự do có độ lớn \(10\)m/s2, \(\overrightarrow P \) là trọng lượng của vật có đơn vị kg.

Một chiếc đèn chùm treo có khối lượng  m = 5  kg được thiết kế với đĩa đèn được giữ bởi bốn đoạn xích  S A , S B , S C , S D  sao cho  S . A B C D  là hình chóp tứ giác đều có  ˆ A S C = 60 ∘ . (ảnh 1)

Khi đó:

a) \(\overrightarrow {SA} ,\overrightarrow {SB} ,\overrightarrow {SC} ,\overrightarrow {SD} \) là 4 vectơ đồng phẳng.

b) \(\left| {\overrightarrow {SA} } \right| = \left| {\overrightarrow {SB} } \right| = \left| {\overrightarrow {SC} } \right| = \left| {\overrightarrow {SD} } \right|.\)

c) Độ lớn của trọng lực \(\overrightarrow P \) tác động lên chiếc đèn chùm bằng \(50N\).

d) Độ lớn của lực căng cho mỗi sợi xích bằng \(\frac{{25\sqrt 3 }}{2}N\).

Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:

A. \(1.\)

B. \(2.\)

C. \(3.\)

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB = AC = AD\) và \(\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = 60^\circ \), \(\widehat {CAD} = 90^\circ \). Gọi \(I\) và \(J\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {IJ} \) ?

A. \(120^\circ.\)

B. \(90^\circ.\)

C. \(60^\circ.\)

D. \(30^\circ.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) cạnh \(a\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\).

Tính \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {DM} } \right)\).

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}.\)

B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}.\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA = SB = SC\) và \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA}\). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow {SA} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ?

A. \(120^\circ.\)

B. \(90^\circ.\)

C. \(60^\circ.\)

D. \(45^\circ.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(ABCD\). Gọi \(E,F\) là các điểm lần lượt thuộc các cạnh \(AB,CD\) sao cho \(AE = \frac{1}{3}AB,CF = \frac{1}{3}CD\). Tìm giá trị \(k\) với \(k \in \mathbb{R}\) thỏa mãn đẳng thức:

\(\overrightarrow {EF} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AD} + k.\overrightarrow {BC} + \frac{1}{3}.\overrightarrow {AB} \).

A. \(k = \frac{2}{3}.\)

B. \(k = \frac{1}{3}.\)

C. \(k = \frac{3}{4}.\)

D. \(k = \frac{4}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack