vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 12 Cánh diều Bài 4. Ứng dụng hình học của tích phân có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 12
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. Nhận biết

Thể tích \[V\] của khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\], trục \[Ox\] và hai đường thẳng \[x = a,x = b{\rm{ }}\left( {a < b} \right)\] khi quay quanh trục \[Ox\] là:

A. \[V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \]

B. \[V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \]

C. \[V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \]

D. \[V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Diện tích \[S\] của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = f\left( x \right)\], trục \[Ox\] và hai đường thẳng \[x = a,x = b{\rm{ }}\left( {a < b} \right)\] được tính theo công thức

</>

A. \[S = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx.} \]

B. \[S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx.} \]

C. \[S = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \]

D. \[S = \pi \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx.} \]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi \[S\] là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right)\], trục hoành và hai đường thẳng \[x = - 3,x = 2\]. Đặt \[a = \int\limits_{ - 3}^1 {f\left( x \right)dx} ,{\rm{ }}b = \int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx.} \]

Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng  x = − 3 , x = 2 . Đặt  a = 1 ∫ − 3   f ( x ) d x , b = 2 ∫ 1   f ( x ) d x . (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[S = a + b.\]

B. \[S = a - b.\]

C. \[S = - a - b.\]

D. \[S = b - a.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi \[S\] là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {3^x}\], \[y = 0,x = 0,x = 2.\]Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \[S = \int\limits_0^2 {{3^x}dx} .\]

B. \[S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}dx} .\]

C. \[S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}dx} .\]

D. \[S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}dx} .\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi \[S\] là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right)\], \[y = 0,x = - 2,x = 3\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  R .  Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = f ( x ) ,  y = 0 , x = − 2 , x = 3  (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

A. \[S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\]

B. \[S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} - \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\]

C. \[S = - \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\]

D. \[S = \int\limits_{ - 2}^1 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} .\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

II. Thông hiểu

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \[y = {\left( {x - 2} \right)^2} - 1\], trục hoành và hai đường thẳng \[x = 1,x = 2\] bằng

A. \[\frac{1}{3}.\]

B. \[\frac{2}{3}.\]

C. \[\frac{3}{2}.\]

D. \[\frac{7}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} + 1,{\rm{ }}x = - 1,{\rm{ }}x = 2\] và trục hoành.

A. \[S = 16.\]

B. \[S = 6.\]

C. \[S = \frac{{13}}{6}.\]

D. \[S = 13.\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \[y = {x^2} + 1\], trục hoành và các đường thẳng \[x = 0,x = 3\]. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng

A. \[V = 12\pi .\]

B. \[V = \frac{{348\pi }}{5}.\]

C. \[V = 32\pi .\]

D. \[V = 9\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = {x^3} - 6x,y = {x^2}\] (phần tô đậm trong hình sau) bằng:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y = x^3 − 6 x , y = x^2  (phần tô đậm trong hình sau) bằng: (ảnh 1)

A. \[S = \int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{x^3} - 6x - {x^2}} \right)} dx.\]

B. \[S = \int\limits_{ - 2}^3 {\left( {{x^3} - 6x - {x^2}} \right)} dx.\]

C. \[S = \int\limits_{ - 2}^9 {\left( {{x^2} - {x^3} + 6x} \right)} dx.\]

D. \[S = \int\limits_{ - 2}^0 {\left( {{x^3} - 6x - {x^2}} \right)} dx - \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 6x - {x^2}} \right)} dx.\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \[y = \ln x,{\rm{ }}y = 1\] và hai đường thẳng \[x = 1,x = e\] bằng

A. \[{e^2}.\]

B. \[e + 2.\]

C. \[2e.\]

D. \[e - 2.\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \[y = {e^x}\], trục hoành và các đường thẳng \[x = 0,x = 1\]. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng

A. \[V = \frac{{\pi \left( {{e^2} + 1} \right)}}{2}.\]

B. \[V = \frac{{{e^2} - 1}}{2}.\]

C. \[V = \frac{{\pi {e^2}}}{3}.\]

D. \[V = \frac{{\pi \left( {{e^2} - 1} \right)}}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \[y = \sqrt {2 + \cos x} \], trục hoành và các đường thẳng \[x = 0,x = \frac{\pi }{2}.\] Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng:

A. \[V = \left( {\pi + 1} \right)\pi .\]

B. \[V = \pi - 1.\]

C. \[V = \pi + 1.\]

D. \[V = \left( {1 - \pi } \right)\pi .\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường \[y = {x^2},x = 1\] và trục hoành. Quay hình (H) quanh trục \[Ox\] ta được khối tròn xoay có thể tích là

Cho hình (H) giới hạn bởi các đường  y = x^2 , x = 1  và trục hoành. Quay hình (H) quanh trục  O x  ta được khối tròn xoay có thể tích là (ảnh 1)

A. \[\frac{\pi }{5}.\]

B. \[\frac{\pi }{3}.\]\[\]

C. \[\frac{{2\pi }}{3}.\]

D. \[\frac{{2\pi }}{5}.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường \[y = {x^2} - 2x\], trục hoành, trục tung và đường thẳng \[x = 1.\] Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục \[Ox.\]

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường  y = x^2 − 2 x , trục hoành, trục tung và đường thẳng  x = 1.  Tính thể tích V của khối tròn xoay khi quay (H) quanh trục  O x . (ảnh 1)

A. \[V = \frac{{8\pi }}{{15}}.\]

B. \[V = \frac{{4\pi }}{3}.\]

C. \[V = \frac{{15\pi }}{8}.\]

D. \[V = \frac{{7\pi }}{8}.\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = {x^2}\], \[y = - \frac{1}{3}x + \frac{4}{3}\] và trục hoành như hình vẽ sau:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = x^2 ,  y = − 1/3 x + 4/3  và trục hoành như hình vẽ sau: (ảnh 1)

A. \[\frac{7}{3}.\]

B. \[\frac{{56}}{3}.\]

C. \[\frac{{39}}{2}.\]

D. \[\frac{{11}}{6}.\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

III. Vận dụng

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc \[v\] (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh \[I\left( {\frac{1}{2};8} \right)\] và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường \[s\] người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc  v  (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh  I ( 1 2 ; 8 )  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường  s  người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy? (ảnh 1)

A. 4 km.

B. 5 km.

C. 4,5 km.

D. 5,5 km.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \[\left( C \right):y = \frac{{{x^2} + 1}}{x}\], trục \[Ox\] và hai đường thẳng \[x = 1,x = 3\]. Thể tích V của vật thể tròn xoay khi (H) quay quanh trục \[Ox\] thỏa:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  ( C ) : y = x^2 + 1/x , trục  O x  và hai đường thẳng  x = 1 , x = 3 . Thể tích V của vật thể tròn xoay khi (H) quay quanh trục  O x  thỏa: (ảnh 1)

A. \[16 < V < 17.\]

B. \[41 < V < 42.\]

C. \[13 < V < 14.\]

D. \[5 < V < 6.\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình (H) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình \[y = \frac{{10}}{3}x - {x^2}\], \[y = \left\{ \begin{array}{l} - x,{\rm{ }}x \le 1\\x - 2{\rm{, }}x > 1\end{array} \right.\].

Cho hình (H) là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn bởi các đường có phương trình  y = 10/3 x − x^2 ,  y = { − x , x ≤ 1;x − 2 , x > 1 .    Diện tích của hình (H) bằng (ảnh 1)

Diện tích của hình (H) bằng

A. \[\frac{{13}}{2}.\]

B. \[\frac{{11}}{6}.\]

C. \[\frac{{14}}{3}.\]

D. \[\frac{{11}}{3}.\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Chị Minh muốn làm một cái cổng hình parabol như hình vẽ dưới đây. Chiều cao \[GH = 4\] m, chiều rộng \[AB = 4\] m, \[AC = BD = 0,9\] m. Chi Minh làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật \[CDEF\] tô đậm có giá là \[1200000\] đồng/m2, còn các phần để trắng để trang trí hoa có giá là \[900000\] đồng/m2. Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

Chị Minh muốn làm một cái cổng hình parabol như hình vẽ dưới đây. Chiều cao  G H = 4  m, chiều rộng  A B = 4  m,  A C = B D = 0 , 9  m. Chi Minh làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật  C D E F  tô đậm có giá là  1200000  đồng/m2 (ảnh 1)

A. \[11445000\] đồng.

B. \[4077000\] đồng.

C. \[7368000\] đồng.

D. \[11370000\] đồng.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một li rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường parabol.

Một li rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường parabol. Thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được là (làm  (ảnh 1)

Thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được là (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân).

A. \[V \approx 320\] cm3.

B. \[V \approx 1005,31\] cm3.

C. \[V \approx 251,33\] cm3.

D. \[V \approx 502,65\] cm3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack