vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên (có đáp án)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên (có đáp án)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (−125).8 là:

A. 1000

B. −1000

C. −100

D. −10000

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khi x = −12 , giá trị của biểu thức (x − 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

A. −100

B. 100  

C. −96

D. −196

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức M = (−192873).(−2345).(−4)5.0  là

A. −192873

B. 1

C. 0

D. (−192873).(−2345).(−4)5

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = (−13)2.(−9) ta có

A. 117

B. −117 

C. 1521

D. −1521

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.x  khi x=5.

A. −94                            

B. 100

C. −96       

D. −104

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x − 3).(x + 2) = 0 là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho B = (−8).25.(−3)2và C = (−30).(−2)3.(53) . Chọn câu đúng.

A. 3.B = 50.C

B. B.50 = C.(−3)

C. B.60 = −C

D. C = −B

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 2(x − 5) − 3(x − 7) = −2.

A. x = 13

B. x = 5  

C. x = 7 

D. x = 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x − 6)(x2 + 2) = 0?

A. 0

B. 2    

C. 3 

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho A = (135 − 35).(−47) + 53.(−48 − 52) và B = 25.(75 − 49) + 75.|25 − 49|.

Chọn câu đúng.

A. A và B đối nhau

B. A và B bằng nhau

C. A và B cùng dấu                 

D. A và B trái dấu

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x.y = −28 là:

A. 3  

B. 6   

C. 8  

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là

A. 0 

B. 7

C. 10

D. −7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức: A = ax – ay + bx − by biết a + b = −5; x – y = −2

A. 7

B. 10

C. −7

D. −3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm x∈Z biết (x + 1) + (x + 2) +...+ (x + 99) + (x + 100) = 0

A. 90,6

B. Không có x thỏa mãn.    

C. 50,5           

D. −50,5

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số x; y∈Z thỏa mãn xy + 3x − 7y = 23?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:

A. −8

B. 8

C. 38

D. −38

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

A. 120 triệu

B. −120 triệu

C. 300 triệu

D. 40 triệu

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn −6(x + 7) = 96?

A. x = 95                               

B. x = −16                                  

C. x = −23  

D. x = 96

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số (x; y) nguyên biết: (x − 1)(y + 1) = 3?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là −280C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?

A. 240C

B. 120C

C. – 240C

D. 120C

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack