vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án (Phần 2)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính có đáp án (Phần 2)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 6
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc?

A. Cộng và trừ → Nhân và chia →Lũy thừa  

B. Nhân và chia→Lũy thừa→ Cộng và trừ

C. Lũy thừa→ Nhân và chia → Cộng và trừ 

D. Cả ba đáp án A,B,C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?

A. 

B. 

C. 

D. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép toán  2450:25+13.7 

A. 100

B. 95

C. 105

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính   3.(23.46.5)

A. 6

B.  3

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính  34.61311592 

A. 319

B. 931

C. 193

D. 391

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên x cho bởi 5(x+15)=53 . Giá trị của x là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm x thỏa mãn  165(35:x+3).19=13 

A. x=7

B. x=8

C. x=9

D. x=10

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính  103+104+1252:53 một cách hợp lý ta được

A. 132

B. 312

C. 213

D. 215

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phép toán  62:4.3+2.52 có kết quả là

A. 77

B. 78

C. 79

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

914[(x300)+x]=654

Tìm x biết: 

A . x=560

B. x=280

C. x=20

D. x=40

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức  2195+35:7:8+195400 bằng

A. 140

B. 60

C. 80

D. 40

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn  24.x32.x=145255:51 ?

A. 20

B. 30

C. 40

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây là đúng khi nói đến giá trị của  A=18.420:6+15068.223.5 

A. Kết quả  có chữ số tận cùng là 3

B. Kết quả là số lớn hơn 2000.

C. Kết quả là số lớn hơn 3000. 

D. Kết quả là số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn  24023+13+24.3x=132 ?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn  654x+2=20200 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho  A=4.32.52+23:1126+2002 và  B=134150:5120:4+2512+18 . Chọn câu đúng.

A. A = B

B. A = B + 1

C. A < B

D. A > B

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh:  (2+4+6+...+100)(36.333108.111) ta được kết quả là

A. 0

B. 1002

C. 20

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong một cuộc thi có 20 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 3 điểm. Một học sinh đạt được 148 điểm. Hỏi bạn đã trả lời đúng bao nhiêu câu hỏi?

A. 16               

B. 15   

C. 4    

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Gọi  x1 là giá trị thỏa mãn  5x232=24(28+4210+2) và  x2 là giá trị thỏa mãn  697:[(15.x+364):x]=17 . Tính  x1.x2 

A. 14

B. 56

C. 4

D. 46

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính 1+12.3.5 

A. 181

B. 195

C. 180

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack