vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai có đáp án
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 8
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có B^=D^; BABC=DEDF thì:

A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF

B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF

C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF

D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE

2. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC và ΔDEF có góc B = D;BABC=DEDF , chọn kết luận đúng:

A. ΔABC ~ ΔDEF

B. ΔABC ~ ΔEDF

C. ΔBAC ~ ΔDFE

D. ΔABC ~ ΔFDE

3. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:

A. Hình 1 và hình 2

B. Hình 2 và hình 3

C. Hình 1 và hình 3

D. Tất cả đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:

A. 50

B. 60

C. 30

D. 70

5. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho ADAB=AEAC. Kết luận nào sai?

A. ΔADE ~ ΔABC

B. DE // BC

C. AEAB=ADAC

D. ADE^=ABC^

6. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC, trên cạnh AB lấy điểm D khác A, B. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Chọn kết luận sai?

A. ΔADE ~ ΔABC

B. DE // BC

C. ADAB=AEAC

D. ADE^=ACB^

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x? A. x = 6  B. x = 5  C. x = 8  D. x = 9 (ảnh 1)

A. x = 6

B. x = 5

C. x = 8

D. x = 9

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

A. x = 4

B. x = 16

C. x = 10

D. x = 14

9. Nhiều lựa chọn

Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

A. x = 15

B. x = 16

C. x = 7

D. x = 8

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là:

A. 8

B. 13

C. 12

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

A. 12cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 8cm

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CDCB=49. Độ dài AD là:

A. 12cm

B. 6cm

C. 10cm

D. 8cm

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD (A^= D^ = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

A. ΔBDC

B. ΔCBD

C. ΔBCD

D. ΔDCB

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 90) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là

A. 10cm

B. 12cm

C. 15cm

D. 9cm

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD (A^D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Chọn kết luận sai?

A. ΔABD ~ ΔBDC

B. BDC^=900

C. BC = 2AD

D. BD vuông góc BC

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang vuông ABCD (A ^= D^ = 90) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Độ dài cạnh BC là (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 3cm

B. 4cm

C. 4,36cm

D. 3,46cm

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu đúng.

A. ΔEDA ~ ΔABC

B. ΔADE ~ ΔABC

C. ΔAED ~ ΔABC

D. ΔDEA ~ ΔABC

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.

A. ABE^=ACD^

B. AE.CD = AD. BC

C. AE.BC=AB.ED

D. AE.AC = AD.AB

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác nhọn ABC có C^=40. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

A. 30

B. 40

C. 45

D. 50

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

A. ΔABC ~ ΔHCA

B. ΔADC ~ ΔCAH

C. ΔABH ~ ΔADC

D. ΔABC = ΔCDA

© All rights reserved VietJack