vietjack.com

20 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương IV có đáp án (Phần 3)
Quiz

20 câu Trắc nghiệm Toán 9: Ôn tập chương IV có đáp án (Phần 3)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 9
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2=3xyy2=3yx có bao nhiêu cặp nghiệm (x; y)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x2+y=6y2+x=6 có bao nhiêu nghiệm?

A. 6

B. 4

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình 2x2y=282y2x=28 có bao nhiêu nghiệm?

A. 6

B. 0

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biết cặp số (x; y) là nghiệm của hệ x+y=mx2+y2=m2+6. Tìm giá trị của m để P = xy + 2(x + y) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = −1

B. m = −2

C. m = 1

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biết cặp số (x; y) là nghiệm của hệ x+y=2mx2+y2=2m+2. Tìm giá trị của m để P = xy – 3 (x + y) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. m = -72

B. m = −7

C. m = 7

D. m = 72

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết hệ phương trình x3+y3=19x+y8+xy=2 có hai nghiệm (x1; y1); (x2; y2). Tổng x1+x2 bằng?

A. −1

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Biết hệ phương trình x3+y3=8x+y+2xy=2 có hai nghiệm (x1; y1); (x2; y2). Tổng x1+x2 bằng?

A. 2

B. −2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x38x=y3+2yx23=3y2+1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x22xy+3y2=92x213xy+15y2=0 có nghiệm là?

A. (3; 1); (−3; −1)

A. (3; 1); (−3; −1)

B. 522;22; -522;-22

C. (3; 1); (−3; −1); 522;22; -522;-22

D. (3; -1); (3; −1); 522;22; -522;-22

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình x+y=4x2+y2=m2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m

B. Hệ phương trình có nghiệm m8

C. Hệ phương trình có nghiệm m8

D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình x+y=mx2+y2=2m2+2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m

B. Hệ phương trình có nghiệm |m|223

C. Hệ phương trình có nghiệm m223

D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2x + m và parabol (P): y = 2x2 không có điểm chung

A. m<12

B. m12

C. m>12

D. m12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – (m + 2)x + (2m – 1) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1; x2. Hệ thức liên hệ giữa 2 nghiệm không phụ thuộc vào giá trị của m là:

A. 2(x1+x2) − x1.x2 = −5

B. x1+x2 − x1.x2 = −1

C. x1+x2 + 2x1.x2 = 5

D. 2(x1+x2) − x1.x2 = 5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – 3(m −5)x + m2 – 9 = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt trái dấu.

A. m = 3

B. m > −3

C. m < 3

D. −3 < m < 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 + 2(2m + 1)x + 4m2 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt âm

A. m<14m0

B. m>-14m0

C. m > 14

D. m>-12m0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 − 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn x12+x22 = 8

A. m = 2

B. m = −1

C. m = −2

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 1)x – m – 1 cắt parabol (P): y = x2 tại hai điểm có hoành độ trái dấu.

A. m > −1

B. m < −1

C. m = 1

D. m−1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = 2(m – 3)x + 4m − 8 cắt đồ thị hàm số (P): y =x2 tại hai điểm có hoành độ âm

A. m < 3

B. m < 2

C. m < 2; m 1

D. 2 < m < 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 12x18x+1=1 là:

A. S = {−5; 2}

B. S = {−3; 7}

C. S = {1; 4}

D. S = {−2; 7}

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x − 3x + m – 4 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. m > 4

B. 4m254

C. m<254

 

D. m4 hoặc m254

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack