vietjack.com

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 6
Quiz

200 câu trắc nghiệm Đồ họa máy tính có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công cụ tạo hiệu ứng cầu vồng là:

A. Paint Bucket Tool

B. Slice Tool

C. Gradient Tool

D. Pen Too

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh:

A. Window \ Tool Box

B. View \ Tool Box

C. Window \ Tool

D. View \ Tool

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:

A. Image \ Canvas Size

B. Image \ Image size

C. File \ Image size

D. File \ Canvas Size

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khi áp dụng Layer Style (các mẫu có sẵn) trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:

A. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn

B. Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời

C. Áp dụng hiệu ứng cho tất cả các lớp

D. Áp dụng hiệu ứng cho các lớp đang liên kết với lớp đó

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là màu:

A. Trắng (white)

B. Trong suốt (transparent)

C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File

D. Màu của hộp cộng cụ Background

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:

A. JPG

B. GIF

C. PSD

D. Tất cả các định dạng file ảnh

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:

A. CTRL+R

B. CTRL+Shift+R

C. CTRL+Shift+D

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài màu tô Force Ground hoặc Back Ground:

A. Đúng

B. Sai

C. Không rõ

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Lệnh Resize Image nằm ở menu:

A. File

B. Image

C. Layer

D. Help

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho kết quả hình ảnh:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tùy từng trường hợp

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một hình ảnh có độ phân giải 72 ppi có:

A. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài

B. 72 điểm ảnh trên một inch vuông

C. 72 điểm ảnh trên một pixel vuông

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phím tắt để tạo một lớp mới là:

A. CTRL+L

B. CTRL+Shift+N

C. CTRL+N

D. CTRL+Shift+L

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:

A. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều

B. Không có tác dụng gì

C. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:

A. Ctrl

B. Alt

C. Shift

D. Tab

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong khi thao làm việc muốn sử dụng công cụ Hand Tool nhanh có thể sử dụng phím nào?

A. Phím Tab

B. Phím Cách

C. Phím F3

D. Phím F4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Công cụ này Crop Tool có chức năng?

A. Sao chép ảnh

B. Di chuyển ảnh

C. Chia ảnh

D. Cắt ảnh

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chức năng của công cụ là:

A. Sao chép hình ảnh

B. Xóa hình ảnh

C. Làm tăng độ nét của ảnh

D. Làm sáng ảnh

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

hao tác với công cụ Clone Stamp cần kết hợp với phím nào để lấy đối tượng nguồn?

A. Shift

B. Ctrl

C. Alt

D. Không cần phím hỗ trợ chỉ cần chuột

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong Menu Pop Up của bảng Layer thuộc tính Merge Visible là?

A. Nhóm lớp được chọn với các lớp dưới nó

B. Nhóm các lớp đang được liên kết

C. Làm phẳng lớp

D. Nhóm các lớp đang hiển thị

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Khi hoàn tất 1 bài làm Photoshop nhấn tổ hợp phím nào để gộp tất cả các lớp lại?

A. Ctrl + Alt + E

B. Ctrl + Shift + E

C. Alt + Shift + E

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chức năng của công cụ Smudge là:

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh

B. Làm mịn ảnh

C. Làm mờ ảnh

D. Làm tăng độ sáng của ảnh

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Palete (bảng) Navigator dùng để:

A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh

B. Quản lý mầu trong hình ảnh

C. Quản lý các kênh của hình ảnh

D. Không có đáp án đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Palete (bảng) History là bảng:

A. Bảng quản lý các kênh

B. Bảng quản lý các công cụ

C. Bảng quản lý các màu

D. Bảng quản lý có thể giúp phục hồi được các thao tác từ trước đó

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một File hình ảnh có thể chứa bao nhiêu kênh:

A. 15

B. 25

C. 35

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Công cụ là công cụ gì?

A. Magnetic Lasso Tool

B. Lasso Tool

C. Polygonsal Lasso Tool

D. Magic Wand Too

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack