vietjack.com

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên (Lần 1) có đáp án
Quiz

(2023) Đề thi thử Toán THPT Chuyên Khoa Học Tự Nhiên (Lần 1) có đáp án

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y=12x?

A. ln2x

B. 2lnx

C. 12lnx

D. 12x2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=xx12x23. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình log122x1>0

A. ;1

B. 1;+

C. 12;1

D. 12;+

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Mô-đun của số phức z=3+4i12i bằng

A. 25

B. 255

C. 5

D. 55

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3x+1. Tính I=01fxf'xdx

A. I=1

B. I=3

C. I=32

D. I=12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2xx24x+3 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véc-tơ u=1;2;3, v=2;1;2. Tích vô hướng của hai véc-tơ u v bằng

A. -6

B. 6

C. 10

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=log4xx2 là

A. (0;4)

B. (0;2)

C. (-2;2)

D. (-2;0)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình 4.3x2=3.22x2 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2x.3x+1dx=3.6x+C

B. 2x.3x+1dx=3.6x+1+C

C. 2x.3x+1dx=3.6xln6+C

D. 2x.3x+1dx=3.6x+1x+1+C

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z2+2x=3. Tìm tất cả các giá trị thực dương của tham số m để mặt phẳng x - 2y + 2z + m = 0 tiếp xúc với mặt cầu (S)

A. m = 7

B. m = 5

C. m = 6

D. m = 19

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z có phần ảo âm thoả mãn z(2 - z) = 2. Tính z+3i

A. 17

B. 17

C. 5

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa cạnh bên với đáy một góc 45o. Tính cosin của góc giữa mặt bên và đáy của hình chóp đã cho.

A. 13

B. 12

C. 12

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.

A. 35

B. 25

C. 13

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biết 24fxdx=8. Tính I=12f2xdx

A. I = 2

B. I = 4

C. I = 6

D. I = 8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho a > 0 thỏa mãn loga=12. Tính log1000a

A. 134

B. 4

C. 34

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).

A. 49a

B. 94a

C. 23a

D. 32a

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3+2x+lnx với đường thẳng y = x + 2 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phần ảo của số phức z=13i1+i là:

A. -4

B. -4i

C. -2i

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

A. 80

B. 120

C. 68

D. 105

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. y=x3x+1

B. y=x4x2+1

C. y=x3+x+1

D. y=x4+x2+1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thể tích khối chóp có diện tích đáy a2 và chiều cao 2a là

A. a3

B. 23a3

C. 2a3

D. 13a3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+(2m1)x2+1. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có đúng 1 cực trị?

A. m>12

B. m12

C. m<12

D. m12

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x)=(x1)2(x2)(3x). Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2;3)

B. (1;2)

C. (1;3)

D. (3;+)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un)u2=2 và công bội q = 2. Tính u10

A. 2048

B. 256

C. 512

D. 1024

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y3=0. Tâm của mặt cầu đã cho có toạ độ là:

A. (-1;2;0)

B. (1;-2;0)

C. (2;-4;0)

D. (-2;4;0)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy AB=2a, cạnh bên SA=a2. Thể tích khối chóp đã cho bằng:

A. 2a3

B. 23a3

C. 26a3

D. 22a3

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu vuông góc của điểm M(1;-2;3) lên mặt phẳng (Oyz) có toạ độ là:

A. (-1;-2;3)

B. (0;-2;3)

C. (0;2;-3)

D. (1;0;0)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x12=y21=z3 và mặt phẳng (P):xy+2z8=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).

A. (1;3;-3)

B. (-3;1;-3)

C. (-1;3;-3)

D. (3;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a > 0, a1. Giá trị của biểu thức logaaa bằng:

A. 6

B. 3

C. 32

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:x12=y+13=z4. Viết phương trình mặt phẳng qua M(1;0;-2) và vuông góc với đường thẳng d.

A. x - y - 1 = 0

B. 2x + 3y - 4z + 10 = 0

C. 2x + 3y - 4z - 10 = 0

D. 2x + 3y - 4z + 6 = 0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) = (x - 1)(x - m) với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên ;+

A. m1

B. m > 1

C. m=1

D. m1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;0;0), B(0;-1;0), C(0;0;1). Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. x+y+z=0

B. x+y+z=1

C. xy+z=0

D. xy+z=1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z¯+1=zi  là đường thẳng có phương trình?

A. y=x

B. y=x

C. y=x+1

D. y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3πx>3π2x

A. ;1

B. 1;+

C. 0;+

D. [0;1)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y=x2x24 tại đúng 4 điểm phân biệt.

A. m4

B. m = 4

C. m4

D. 2m4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho khối nón có đường kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 83πa3

B. 323πa3

C. 8πa3

D. 32πa3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. lnxdx=xlnx+1

B. lnxdx=xlnx+1+C

C. lnxdx=xlnx1+C

D. lnxdx=xlnx1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=xmx+1 với m là số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2] bằng 6

A. m = 4

B. m = -4

C. m = 1

D. m = -1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Số các số nguyên dương x thỏa mãn 4x+2023x+1<x+2024.2x là:

A. 7

B. 9

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2 và y=2x2 là

A. 83

B. 43

C. 23

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác cân tại A và BAC^=120o, cạnh bên AA' = a, góc giữa A'B và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1312a3

B. 336a3

C. 34a3

D. 36a3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m giá trị lớn nhất của hàm số y=x33x2+m [-2;3] là trị nhỏ nhất?

A. m = 8

B. m = -8

C. m = 10

D. m = -10

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z22x2y2z1=0 và mạt phẳng (P): x + y + 2z + 5 = 0. Lấy điểm A di động trên (S) và điểm B di động trên (S) sao cho AB  cùng phương a=2;1;1. Tìm giá trị lớn nhất của độ dài đoạn AB.

A.  2+36

B.  4+36

C. 2 + 362

D.  4+ 362

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z thỏa mãn z+z¯+zz¯=z2. Tìm giá trị lớn nhất của z2+3i.

A. 27+102

B. 5+2

C. 7+52

D. 20+52

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm cấp hai trên 0;+ thỏa mãn f(0) = 0, limx0fxx=1 và f''x+f'x2+x2=1+2xf'x. Tính f(2)

A. 1 + ln3

B. 2 + ln3

C. 2 - ln3

D. 1 - ln3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Gọi Mlà tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng một số phức z thỏa mãn zm=3zz¯4 là số thuần ảo. Tính tổng tất cả các phần tử của M

A. -2

B. 4

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 120o. Thiết diện tạo bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh S và hình nón là một tam giác có diện tích lớn nhất bằng:

A. 23a2

B. 13a2

C. 43a2

D. 23a2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định và có đạo hàm trên 0;+ thỏa mãn f1=4e và

x+1fx+xf'x=2x+1ex với mọi x > 0. Tính 12exfxdx

A. 4ln4.

B. 522ln2.

C. 4+ln4.

D. 52+2ln2.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Biết x, y là các số thực thỏa mãn 102x+3y2a2xloga với mọi số thực a > 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3x + 4y

A. 10

B. 13

C. 25

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack