vietjack.com

21 câu Dạng 2: Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác
Quiz

21 câu Dạng 2: Phương trình bậc hai của một hàm số lượng giác

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2sin2x+sinx3=0 có nghiệm là

A.   kπk.

B.    π2+kπk.

C.     π2+k2πk.

D. π2+k2πk.

2. Nhiều lựa chọn

Với k, phương trình cos2x+2cosx3=0 có nghiệm là

A. x=k2π.

B. x=0

C. x=π2+k2π.

D. Vô nghiệm

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2sin2x+5sinx3=0 

A. x=π6.

B. x=π2.

C. x=3π2.

D. x=5π6.

4. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình 3cos2x2cosx4=0 trên đoạn 0;3π. Chọn câu trả lời đúng.

A. Phương trình có 3 nghiệm.

B. Phương trình có 4 nghiệm

C. Phương trình có 2 nghiệm.

D. Phương trình vô nghiệm.

5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0 thỏa mãn điều kiện 0x<π2 

A. x=π3.

B. x=π2.

C. x=π6.

D. x=5π6.

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình tan2x+2tanx+1=0 

A. π4+kπ2,k.

B. π4+kπ,k.

C. π2+k2π,k.

D. kπ,k.

7. Nhiều lựa chọn

Với k, phương trình cos22x+cos2x34=0 có nghiệm là

A.  x=kπ.

B. x=k2π.

C. x=±π6+kπ.

D. x=±2π3+k2π.

8. Nhiều lựa chọn

Với k, phương trình sin2x2sinx=0 có nghiệm là

A. x=k2π.

B. x=kπ.

C. x=π+k2π.

D. x=k2π.

9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình cot23xcot3x2=0 

A. x=π4+kπ313arccot2+kπ3,k.

B.   x=π4+kπ313arccot2+kπ3,k.      

C. x=π4+kπ13arccot2+kπ3,k.

D. x=π4+kπ13arccot2+kπ,k.

10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2cos2x+2cosx2=0 

A. x=5π6.

B. x=7π6.

C. x=π3.

D. x=π4.

11. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

A. 3sinx=2.

B. 14cos4x=12.

C.   2sinx+3cosx=5.          

D. cot2xcotx5=0.

12. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình 13sin2x78sinx+15=0 trên đoạn 0;2π. Lựa chọn phương án đúng.

A. Phương trình có 2 nghiệm.

B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình vô nghiệm.

D. Cả A, B, C đều sai.

13. Nhiều lựa chọn

Phương trình 3cosx+|sinx|=2 có nghiệm là

A.  x=π8+kπk.           

B. x=π2+kπk.

C. x=π4+kπk.

D. x=π6+kπk.

14. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình tan2x433tanx+1=0 trên đoạn 0;3π. Chọn câu trả lời đúng?

A. Phương trình có 5 nghiệm.

B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Phương trình có 6 nghiệm.

D. Phương trình có 3 nghiệm.

15. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình sin2x5sinx+6=0  trên đoạn 0;2π. Chọn câu trả lời đúng?

A. Phương trình có 2 nghiệm.

B. Phương trình có 4 nghiệm.

C. Cả A, B, D đều sai.           

D. Phương trình có 3 nghiệm.

16. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn phương trình sau   tanx+cotx2tanx+cotx=2

Giá trị của biểu thức tanx+1tanx 

A. 0.

B. 2.

C. 3.

D.   2.

17. Nhiều lựa chọn

Cho x thỏa mãn phương trình sinx+sin2x2=0,5. Giá trị của biểu thức y=tanx 

A. 1.

B. 0,5.

C.   3.

D. 0.

18. Nhiều lựa chọn

Cho x=arctan13+kπ là nghiệm của một trong phương trình sau, hỏi đó là phương trình nào?

A. 3sin2xsin2xcos2x=0.

B.     3sin22x4cos22x=2.

C.1sin2x+1cos2x=2sin4x.

D. cosx+2cos2x=0.

19. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình sin3x+cos3x2cosxsinx=cos2x. Nếu giải phương trình bằng cách đặt thì phương trình trên sẽ tương đương với phương trình nào dưới đây?

A. 2t2+t1=0.

B. t2+2t1=0.

C. t2+t12=0.

D. t2+t+1=0.

20. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2sinx2cosx=13. Nếu giải phương trình bằng cách bình phương hai vế thì ta được phương trình nào sau đây?

A.  sin2x=sinπ4.      

B.    sin2x=sinπ6.    

C.   sin2x=sinπ3.     

D. cos2x=cosπ3.

© All rights reserved VietJack