vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: So sánh phân số (có đáp án)
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: So sánh phân số (có đáp án)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 6
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: \(\frac{{ - 5}}{{13}}...\frac{{ - 7}}{{13}}\)

A. >

B. <    

C. = 

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{1123}}{{1125}} >1\]

B. \[\frac{{ - 154}}{{ - 156}} < 1\]

>

C. \[\frac{{ - 123}}{{345}} >0\]

D. \[\frac{{ - 657}}{{ - 324}} < 0\]

>

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các phân số \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\] theo thứ tự tăng dần ta được

A. \[\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

B. \[\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{28}}{{41}}\]

C. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{41}};\frac{{29}}{{40}}\]

D. \[\frac{{28}}{{41}};\frac{{29}}{{40}};\frac{{29}}{{41}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn \(\frac{1}{6}\)  nhưng nhỏ hơn \(\frac{1}{4}\)  mà có tử số là 5.

A.9 

B.10  

C.11

D.12

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

So sánh \[\frac{{{2^5}.7 + {2^5}}}{{{2^5}{{.5}^2} - {2^5}.3}}\] và \[\frac{{{3^4}.5 - {3^6}}}{{{3^4}.13 + {3^4}}}\] với 1.

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A >1 >B

D. 1 >A >B

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. \[\frac{{11}}{{12}} < \frac{{ - 22}}{{12}}\]

>

B. \[\frac{8}{3} < \frac{{ - 9}}{3}\]

>

C. \[\frac{7}{8} < \frac{9}{8}\]

>

D. \[\frac{6}{5} < \frac{4}{5}\]

>

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{7}{{23}} < \frac{{...}}{{23}}\) 

A.9

B.7

C.5

D.4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh \(\frac{{34}}{{111}}\)  và \(\frac{{198}}{{54}}\) :

A. \[\frac{{34}}{{111}} < \frac{{198}}{{54}}\]

B. \[\frac{{34}}{{111}} >\frac{{198}}{{54}}\]

C. \[\frac{{34}}{{111}} \ge \frac{{198}}{{54}}\]

D. \[\frac{{34}}{{111}} = \frac{{198}}{{54}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm\(\frac{{ - 12}}{{25}}...\frac{{17}}{{ - 25}}\)

A. >

B. <  

C. =  

D.Tất cả các đáp án trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. \[\frac{2}{{ - 3}} >\,\,\frac{{ - 7}}{8}\]

B. \[\frac{{ - 22}}{{33}} = \frac{{200}}{{ - 300}}\]

C. \[ - \frac{2}{5} < \frac{{196}}{{294}}\]

>

D. \[\frac{{ - 3}}{5} < \,\frac{{39}}{{ - 65}}\]

>

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho \[A = \frac{{25\;.\;9 - 25\;.\;17}}{{ - 8\;.\;80 - 8.10}}\]   và \[B = \frac{{48.12 - 48.15}}{{ - 3.270 - 3.30}}\]. Chọn câu đúng.

A. A < B

B. A = B

C. A >1; B < 0

D. A >B

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn \[\frac{1}{{18}} < \frac{x}{{12}} < \frac{y}{9} < \frac{1}{4}\] là:

A.2 

B.3  

C.1            

D.4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với −20 và nhân mẫu với 5.

A. \[\frac{{10}}{{13}}\]

B. \[\frac{7}{{13}}\]

C. \[\frac{{ - 5}}{{13}}\]

D. \[\frac{{ - 10}}{{13}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

So sánh các phân số \[A = \frac{{3535.232323}}{{353535.2323}}\]; \[B = \frac{{3535}}{{3534}}\];\[C = \frac{{2323}}{{2322}}\]

A. A < B < C 

B. A = B < C

C. A >B >C        

D. A = B = C

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

So sánh \[A = \frac{{{{2018}^{2018}} + 1}}{{{{2018}^{2019}} + 1}}\] và \[B = \frac{{{{2018}^{2017}} + 1}}{{{{2018}^{2018}} + 1}}\]

A. A < B

B. A = B

C. A >B

D. Không kết luận được

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{10}}{{11}} >\frac{{14}}{5}\]

B. \[\frac{8}{{13}} >\frac{5}{2}\]

C. \[\frac{7}{5} >\frac{7}{8}\]

D. \[\frac{1}{5} >\frac{2}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{6}{7} < \frac{8}{7} < \frac{7}{7}\]

>

B. \[\frac{9}{{22}} < \frac{{13}}{{22}} < \frac{{18}}{{22}}\]

>

C. \[\frac{7}{{15}} < \frac{8}{{15}} < \frac{4}{{15}}\]

>

D. \[\frac{5}{{11}} >\frac{7}{{11}} >\frac{4}{{11}}\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: \(\frac{{17}}{{19}} < \frac{{...}}{{19}} < 1\) 

A.16

B.17

C.18

D.19

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A.Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B.Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C.Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D.Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Em hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: \(\frac{1}{4};\frac{2}{3};\frac{1}{2};\frac{4}{3};\frac{5}{2}\)

A. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]

B. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{2} >\frac{1}{4}\]

C. \[\frac{5}{2} >\frac{4}{3} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]

D. \[\frac{4}{3} >\frac{5}{2} >\frac{2}{3} >\frac{1}{4} >\frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Lớp 6A có \(\frac{9}{{35}}\)  số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{3}{4}\)  số học sinh thích bóng chuyền, \(\frac{4}{7}\)  số học sinh thích bóng đá. Môn bóng nào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất?

A.Môn bóng bàn.

B.Môn bóng chuyền.

C.Môn bóng đá.

D.Cả 3 môn bóng được các bạn yêu thích như nhau.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack