vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (Phần 2)
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3: Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (Phần 2)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 9
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a  0).

A. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ

B. Là đường thẳng song song với trục hoành

C. Là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;b), B(-ba;0) với a, b 0

D. Là đường cong đi qua gốc tọa độ

2. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị hàm số y = 2x + 1

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. Hình 4

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 1

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=3x-1+43 đi qua điểm nào dưới đây:

A. A-53;0

B. B1;34

C. C23;13

D. D4;43

4. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1 = 2x -2 và d2 = 3 - 4x . Tung độ giao điểm của d1d2 có tọa độ là:

Ay=-13

By=23

C. y = 1

D. y = -1

5. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:y=3x-12. Giao điểm của với trục tung là:

A. A16;0

B. B0;12

C. C0;-16

D. D0;-12

6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1: y = 2x + 4 và d2: y = -x + 7. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị?

A. (1; 6)

B. (2 ; 8)

C. ( -1 ;2)

D. ( -2; 0)

7. Nhiều lựa chọn

Biết rằng với x = 2 thì hàm số y = 2x + b có giá trị là 10. Tìm b?

A. b = 3

B. b = 6

C. b = -3

D. b = 2

8. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax - 10 đi qua điểm A( 1; -8). Tìm a?

A. 8

B.12

C. -8

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 3x + 12. Hỏi đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào?

A. ( -4; 0)

B. (0;12)

C. (0; 4)

D. (12; 0)

10. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = -x + 4. Đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A; B. Tính khoảng cách AB?

A. 4

B. 42

C. 8

D. 62

11. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?  A. 2x-1 (ảnh 1)

A. y = 2x  1

B. y = x  1 

C. y = x  2 

D. y = 2x 1

12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = 2x  4. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.

A. 2                      

B. 4                      

C. 3                      

D. 8

13. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y = 2x  2

B. y = 3x  3

C. y = x  1 

D. y = x + 1

14. Nhiều lựa chọn

Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào là đồ thị của hàm số y = 3x  2

A. Hình 4             

B. Hình 2             

C. Hình 3             

D. Hình 1

15. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng phân biệt d1: y = (m + 2)x  3m  3; d2: y = x + 2 và d3: y = mx + 2 giao nhau tại một điểm?

A. m=13               

B. m=-53

C. m = 1;m=53          

D.m=56

16. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng : y = (m + 2)x  3; d2: y = 3x + 1 và d3: y = 2x  5giao nhau tại một điểm?

A.m=13               

B.m=-13             

C. m = 1             

D. m = 1

17. Nhiều lựa chọn

Gọi d1 là đồ thị hàm số y =  (2m  2)x + 4md2 là đồ thị hàm số y = 4x  1. Xác định giá trị của m để M(1; 3) là giao điểm của d1 và d2.

A.m=12               

B.m=12             

C. m = 2               

D. m = −2

18. Nhiều lựa chọn

Gọi d1 là đồ thị hàm số y = mx + 1 và d2 là đồ thị hàm số y=12x2. Xác định giá trị của m để M(2; −1) là giao điểm của d1 và d2.

A. m = 1               

B. m = 2              

C. m = 1             

D. m = 2

19. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:y=4x3 và d2: y = 8  2x. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 vi d2 và d1 với trục tung. Tổng tung độ giao điểm của A và B là:

A. 43                               

B.23                      

C. 9                      

D. 8

20. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1:y=x+2 và đường thẳng d2:y=54x. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d1 với d2 và d1 với trục hoành. Tổng hoành độ giao điểm của A và B là:

A. 2                      

B. 5            

C. 3                      

D. 1

21. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d: y = 3x + 2. Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung. Tính diện tích tam giác OAB.

A.  43                             

B. 23                   

C. 32                      

D. 23  

© All rights reserved VietJack