vietjack.com

22 câu Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác
Quiz

22 câu Dạng 4. Tính tuần hoàn và chu kỳ hàm lượng giác

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y=sinx3+π6 

A.12 .

B. π3.

C. 2π3.

D. 6π.

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

 

A. y=cos3x.

B. y=3cos3x.

C. y=3cos6x.

D. y=3cos3x.

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2sinx2π3 là hàm số tuần hoàn với chu kì

A. T=6π

B. T=4πT=4π.

C. T=6.

D. T=2π.

4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai về hàm số y=2+sinx ?

A. Đồ thị hàm số không đi qua gốc tọa độ

B. Đồ thị hàm số nằm ở phía trên trục hoành.

C. Giá trị cực đại của y là 2.

D. Giá trị cực tiểu của y là 1.

5. Nhiều lựa chọn

Nếu chu kì tuần hoàn của hàm số y=sinπxa là 4 thì

A. a=±2

B. a=±4.

C. a=2.

D. a=±1

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=tanx2 tuần hoàn với chu kì

A. T=π2

B.T=π.

C. T=π.

D. Hàm số không có chu kì

7. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng với hàm số y=2cosx2?

A. Biên độ là 2, chu kì là π.

B. Biên độ là -2, chu kì là 180°.

C. Biên độ là 2, chu kì là 2π.

D. Biên độ là 2, chu kì là 4π

8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=sin2x.

B. y=sin3x.

C. y=cos2x.

D. y=cos3x.

9. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số sau y=sin3x+2cos2x là

A. T0=2π.

B. T0=π2.

C.T0=π .

D. T0=π4.

10. Nhiều lựa chọn

Với  0xπ2 thì hàm số fx=sinx3 có giá trị cực đại là

A. 0.

B. 1.

C. 13

D. 12.

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3cosπ4mx tuần hoàn có chu kì T=3π khi

A.m=±32 .

B. m=±1.

C. m=±23.

D. m=±2.

12. Nhiều lựa chọn

Xét đồ thị hàm số y=sinx với xπ,2π. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có một cực đại tại x=π.

B. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x=2π.

C. Đồ thị hàm số có một cực tiểu tại x=3π2 .

D. Hàm số đồng biến trên π,2π.

13. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)

A. y=sin2x.

B. y=cos2x.

C. y=cosx2.

D. y=cos3x .

14. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y=sin2x+sinx là

A. T=2π.

B. T0=π2.

C. T0=π.

D. T0=π4.

15. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Hàm số y=cotx đồng biến trên khoảng π2;π.

B. Hàm số y=sinx nghịch biến trên khoảng π2;π.

C. Hàm số y=tanx đồng biến trên π2;π2 y=cotx nghịch biến trên khoảng π2;π2.

D. Hàm số y=sinx y=cosx cùng đồng biến trên khoảng 0;π2 .

16. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y=tanx+tan3x là

A. T=2π .

B.T=π .

C. T=π4.

D.T=π2.

17. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng về hàm số y=2sinx22017π?

A. Chu kì 2π, biên độ 2.

B. Chu kì 4π, biên độ 2.

C. Chu kì 2π, biên độ 1.

D. Chu kì 4π, biên độ 1.

18. Nhiều lựa chọn

Chu kì của hàm số y=sin3x+2017cos2x là

A. T=π.

B. T=π2.

C. T=2π.

D. T=π4.

19. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số y=sinax+πb . Biết a0 và b nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a+b là Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số  . Biết   và b nhỏ nhất, giá trị của biểu thức a+b  là (ảnh 1)

A. 0

B. 1.

C. 2.

D. 3.

20. Nhiều lựa chọn

Chu kì cơ sở (nếu có) của hàm số y=sinx 

A. hàm số không có chu kì cơ sở.

B. T0=π2.

C. T0=π.

D. T0=π4.

© All rights reserved VietJack