vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 6
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A. \[\frac{{ - 2}}{3};\frac{3}{2}\]

B. \[\frac{{ - 12}}{{13}};\frac{{13}}{{ - 12}}\]

C. \[\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}\]

D. \[\frac{3}{4};\frac{{ - 4}}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho \[P = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2002}^2}}} + \frac{1}{{{{2003}^2}}}\]. Chọn câu đúng

A. P > 1

B.P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thỏa mãn \[x + \frac{4}{{5.9}} + \frac{4}{{9.13}} + \frac{4}{{13.17}} + ... + \frac{4}{{41.45}} = \frac{{ - 37}}{{45}}\]. Chọn kết luận đúng:

A. x nguyên âm

B. x = 0

C. x nguyên dương

D. x là phân số dương

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{ - 5}}{{14}} - \frac{{37}}{{14}} \le x \le \frac{{31}}{{73}} - \frac{{31313131}}{{73737373}}\]?

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \[\frac{{29}}{{30}} - \left( {\frac{{13}}{{23}} + x} \right) = \frac{7}{{69}}\]

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{{13}}{{23}}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[ - \frac{3}{{10}}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm x sao cho \[x - \frac{{ - 7}}{{12}} = \frac{{17}}{{18}} - \frac{1}{9}\]

A. \[ - \frac{1}{4}\]

B. \[\frac{{17}}{{12}}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[ - \frac{{17}}{{12}}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho \[M = \left( {\frac{1}{3} + \frac{{12}}{{67}} + \frac{{13}}{{41}}} \right) - \left( {\frac{{79}}{{67}} - \frac{{28}}{{41}}} \right)\] và \[N = \frac{{38}}{{45}} - \left( {\frac{8}{{45}} - \frac{{17}}{{51}} - \frac{3}{{11}}} \right)\]. Chọn câu đúng

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí \[B = \frac{{31}}{{23}} - \left( {\frac{7}{{30}} + \frac{8}{{23}}} \right)\] ta được

A. \[\frac{{23}}{{30}}\]

B. \[\frac{7}{{30}}\]

C. \[ - \frac{7}{{30}}\]

D. \[ - \frac{{23}}{{30}}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{4}{{13}} - \frac{1}{2} = \frac{5}{{26}}\]

B. \[\frac{1}{2} - \frac{1}{3} = \frac{5}{6}\]

C. \[\frac{{17}}{{20}} - \frac{1}{5} = \frac{{13}}{{20}}\]

D. \[\frac{5}{{15}} - \frac{1}{3} = \frac{1}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{{ - 1}}{6} - \frac{{ - 4}}{9}\]

A. \[\frac{5}{{18}}\]

B. \[\frac{5}{{36}}\]

C. \[\frac{{ - 11}}{{18}}\]

D. \[\frac{{ - 13}}{{36}}\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số đối của \[ - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\] là:

A. \[\frac{{27}}{2}\]

B. \[ - \left( { - \frac{2}{{27}}} \right)\]

C. \[\frac{2}{{27}}\]

D. \[\frac{2}{{27}}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với 0

D. Cả A, B, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số \[a;b \in Z\] thỏa mãn \[\frac{a}{5} + \frac{1}{{10}} = \frac{{ - 1}}{b}\]?

A. 0

B. Không tồn tại (a; b)

C. 4

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho \[S = \frac{1}{{21}} + \frac{1}{{22}} + \frac{1}{{23}} + ... + \frac{1}{{35}}\]

Chọn câu đúng

A. \[S > \frac{1}{2}\]

B. S < 0

C. \[S = \frac{1}{2}\]

D. S = 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \[A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + ... + \frac{1}{{99.100}}\] ta được

A. \[S > \frac{3}{5}\]

B. \[S < \frac{4}{5}\]

C. \[S > \frac{4}{5}\]

D. cả A , C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x < \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\]?

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\] là một số nguyên

A. n {1; −1; 7; −7}

B. n {0; 6}

C. n {0; −2; 6; −8}

D. n {−2; 6; −8}

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho \[M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}}\] và \[N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\]. Chọn câu đúng

A. \[M = \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

B. \[M = 0;N = \frac{1}{{41}}\]

C. \[M = \frac{{ - 16}}{7};N = \frac{{83}}{{41}}\]

D. \[M = - \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lí biểu thức \[\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\] ta được kết quả là

A. \[\frac{9}{5}\]

B. \[\frac{{11}}{5}\]

C. \[\frac{{ - 11}}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \[x - \frac{1}{5} = 2 + \frac{{ - 3}}{4}\]

A. \[x = \frac{{21}}{{20}}\]

B. \[x = \frac{{29}}{{20}}\]

C. \[x = \frac{{ - 3}}{{10}}\]

D. \[x = \frac{{ - 9}}{{10}}\]

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. \[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} > 1\]

B. \[\frac{3}{2} + \frac{2}{3} = \frac{{13}}{6}\]

C. \[\frac{3}{4} + \left( {\frac{{ - 4}}{{17}}} \right) = \frac{{35}}{{68}}\]

D. \[\frac{4}{{12}} + \frac{{21}}{{36}} = 1\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính \[\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\] ta được kết quả là

A. \[\frac{{ - 53}}{{35}}\]

B. \[\frac{{51}}{{35}}\]

C. \[\frac{{ - 3}}{{35}}\]

D. \[\frac{3}{{35}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack