vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Phép vị tự có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 11
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Tìm mệnh đề đúng:

A. Có duy nhất một phép vị tự biến d thành d’

B. Có đúng hai phép vị tự biến d thành d’

C. Có vô số phép vị tự biến d thành d’

D. Không có phép vị tự nào biến d thành d’

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến:

A. Điểm A thành điểm G

B. Điểm A thành điểm D

C. Điểm D thành điểm A

D. Điểm G thành điểm A

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến tam giác ABC thành

A. Tam giác GBC

B. Tam giác DEF

C. Tam giác AEF

D. Tam giác AFE

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.

Phép vị tự tâm G tỉ số -1/2 biến AH thành

A. OD

B. DO

C. HK

D. KH

5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự H(1;2) tỉ số k = -3 điểm M(4;7) biến thành điểm M’ có tọa độ

A. M'(-13;-8)

B. M'(8;13)

C. M'(-8;-13)

D. M'(-8;13)

6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình : 3x + y + 6 = 0. Qua phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình.

A. -3x + y - 6 = 0

B. -3x + y + 12 = 0

C. 3x - y + 12 = 0

D. 3x + y + 12 = 0

7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường (C) có phương trình x2 + y2 - 4x + 6y - 3 = 0. Qua phép vị tự tâm H(1;3) tỉ số k = -2, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.

A. x2+y2+2x30y+160=0

B. x2+y22x30y+162=0

C. x2+y2+2x30y+162=0

D. x2+y22x30y+160=0

8. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d và d’ cắt nhau. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’?

A. không có phép vị tự nào

B. có một phép vị tự duy nhất

C. có hai phép vị tự

D. có vô số phép vị tự

9. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R) (O không trùng với O’). Có bao nhiêu phép vị tự biến (O) thành (O’)?

A. không có phép vị tự nào

B. có một phép vị tự duy nhất

C. có hai phép vị tự

D. có vô số phép vị tự

10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?

A. không có phép vị tự nào

B. có một phép vị tự duy nhất

C. có hai phép vị tự

D. có vô số phép vị tự

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). BC cố định, I là trung điểm BC , G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) là ảnh của (O) qua phép vị tự nào sau đây?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 11

A. phép vị tự tâm A tỉ số k = 2/3

B. phép vị tự tâm A tỉ số k = -2/3

C. phép vị tự tâm I tỉ số k = 1/3

D. phép vị tự tâm I tỉ số k = -1/3

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Điểm A cố định, dây BC có độ dài bằng R, G là trọng tâm tam giác ABC. Khi A di động trên (O) thì G di động trên đường tròn (O’) có bán kính bằng bao nhiêu?

A. R3

B. R32

C. R33

D. R2

13. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD có AD // BC và AD = 2 BC. Gọi O là giao điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là:

A. k = 3/2

B. k = 2/3

C. k = 2

D. k = 3

14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -3, biến điểm M(-4;3) thành điểm M’ có tọa độ

A. M'(-12;-9) 

B. M'(12;9)

C. M'(-9;12)

D. M'(12;-9)

15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k = 5, biến điểm M(2;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

A. M'(1;-5)

B.M'(8;13)

C. M'(6;-23)

D.M'(6;-27)

16. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(0;2) tỉ số k = -1/2 , biến điểm M(12;-3) thành điểm M’ có tọa độ:

A. M'(12;-1/2)

B. M'(-6;9/2)

C. M'(6;-2)

D. M'(-6;12)

17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -5, biến đường thẳng d có phương trình : 2x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. 2x + 3y - 16 = 0

B. 3x + 2y - 4 = 0

C. 3x + 2y - 20 = 0

D. 2x + 3y + 20 = 0

18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm I(1;4) tỉ số k = -2, biến đường thẳng d có phương trình : 7x + 3y - 4 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. 7x + 3y - 49 = 0

B. 3x + 7y - 47 = 0

C. 7x + 3y + 49 = 0

D. 3x + 7y - 49 = 0

19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = -2, biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 = 9 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A. x2 + y2 = 18

B. x2 + y2 = 36

C. x2 + y2 = 9

D. x2 + y2 = 6

20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 4x + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình

A. x - 42 + y - 62 = 100

B. x + 22 + y + 32 = 100

C. x + 42 + y + 62 = 100

D. x - 22 + y - 32 = 100

21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;0) tỉ số k = 2, biến đường tròn (C) có phương trình : x2 + 4x + y2 + 6y = 12 thành đường tròn (C’) có phương trình

A. x - 52 + y - 62 = 100

B. x + 52 + y + 62 = 100

C. x + 42 + y + 62 = 100

D. x - 22 + y - 32 = 100

22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H(1;-3) tỉ số k = 1/2, biến đường tròn (C) có phương trình : x - 22 + y - 32 = 32 thành đường tròn (C’) có phương trình:

A. x - 3/22 + y2 = 16

B. x - 3/22 + y - 22 = 8

C. x - 32 + y - 22 = 32

D. x - 3/22 + y2 = 8

© All rights reserved VietJack