vietjack.com

22 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Định lí Ta-Let. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-Lét có đáp án
Quiz

22 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Định lí Ta-Let. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta-Lét có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 8
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm

A. ABCD=14

B. ABCD=15

C. ABCD=16

D. ABCD=17

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm

A. ABCD=56

B. ABCD=65

C. ABCD=43

D. ABCD=34

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:

A. ADAB=AEAC=> DE // BC

B. ADBD=AEEC=> DE // BC

C. ABBD=ACECDE//BC

D. ADDE=AEED=> DE // BC

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE // BC?

A. DBDA=ECEA

B. ADAB=AEAC

C. ABDB=ACEC

D. ADDE=AEAC

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:

A. 20

B. 1825

C. 50

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:

A. 30

B. 36

C. 25

D. 27

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) OAOC=ABCD          (II) OBOC=BCAD

A. Chỉ có (I) đúng

B. Chỉ có (II) đúng

C. Cả (I) và (II) đúng

D. Cả (I) và (II) sai

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng:

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I) OAOC=ABCD

(II) OBOC=BCAD

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn AMMB=38. Tính tỉ số AMAB

A. AMAB=58

B. AMAB=511

C. AMAB=311

D. AMAB=811

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn AMMB=38. Đặt AMAB=k, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?

A. k>38

B. k<311

C. k=311

D. k>12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) AKEC=KBDE          (II) AK = KB

(III) AOAC=ABDC       (IV) AKEC=OBOD

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:

A. x = 6,5

B. x = 6,25

C. x = 5

D. x = 8

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED AB, AC AB, tìm x:

Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED vuông góc AB, AC vuông góc AB, tìm x (ảnh 1)

A. x = 3

B. x = 2,5

C. x = 2

D. x = 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

A. 6 cm

B. 5 cm

C. 4 cm

D. 7 cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16cm, AF = 9cm, độ dài AD là:

A. 10 cm

B. 15 cm

C. 12 cm

D. 14 cm

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính các độ dài x, y trong hình bên:

Tính các độ dài x, y trong hình bên: A. x = 2 căn 5, y = 10  B. x= 10 căn 5, y=9 (ảnh 1)

A. x = 25, y = 10         

B. x = 105, y = 9

C. x = 65, y = 10

D. x = 55, y = 10

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ:

Cho hình vẽ: Giá trị biểu thức x – y là  A. 5  B. 3  C. 4  D. 2 (ảnh 1)

Giá trị biểu thức x – y là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

Tìm giá trị của x trên hình vẽ. A. x = 21/5 B. x = 2,5  C. x = 7 (ảnh 1)

A. x=215

B. x = 2,5

C. x = 7

D. x=214

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

Tìm giá trị của x trên hình vẽ. A. x = 3  B. x= 2,5 C. x=1 (ảnh 1)

A. x = 3

B. x = 2,5

C. x = 1

D. x = 3,5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AEAD=13. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

A. 15 cm

B. 5 cm

C. 10 cm

D. 7 cm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

A. 10 cm

B. 5 cm

C. 12 cm

D. 7 cm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng.

A. ADAB+CECA=1

B. ADAB+CACE=1

C. ABAD+CECA=1

D. CAAB+CECA=1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack