vietjack.com

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)
Quiz

23 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 4: Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số (có đáp án)

A
Admin
23 câu hỏiToánLớp 6
23 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính \[\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\] ta được kết quả là:

A. \[\frac{{ - 53}}{{35}}\]

B. \[\frac{{51}}{{35}}\]

C. \[\frac{{ - 3}}{{35}}\]

D. \[\frac{3}{{35}}\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]

B. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\]

>

C. \[\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]

D. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 7}}{{11}} >- 1\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết \(x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\)

A. \[\frac{{12}}{{33}}\]

B. \[\frac{{177}}{{260}}\]

C. \[\frac{{187}}{{260}}\]

D. \[\frac{{177}}{{26}}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý biểu thức \[\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\] ta được kết quả là

A. \[\frac{9}{5}\]

B. \[\frac{{11}}{5}\]

C. \[\frac{{ - 11}}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho \[A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\] . Chọn câu đúng.

A. A >1

B. \[A = \frac{2}{{11}}\]

C. A = 1

D. A = 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho \[M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}}\] và \[N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\] .

Chọn câu đúng.

A. \[M = \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

B. \[M = 0;N = \frac{1}{{41}}\]

C. \[M = \frac{{ - 16}}{7};N = \frac{{83}}{{41}}\]

D. \[M = - \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm \(x \in {\rm Z}\) biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\]

A. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]

B. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\]

C. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\]

D. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\] là một số nguyên

A. \[n \in \left\{ {1; - 1;7; - 7} \right\}\]

B. \[n \in \left\{ {0;6} \right\}\]

C. \[n \in \left\{ {0; - 2;6; - 8} \right\}\]

D. \[n \in \left\{ { - 2;6; - 8} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x < \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\] 

A.6 

B.3  

C.5

D.4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \[A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + \ldots + \frac{1}{{99.100}}\] ta được

A. \[S >\frac{3}{5}\]

B. \[S < \frac{4}{5}\]

C. \[S >\frac{4}{5}\]

D.Cả A, C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho \[S = \frac{1}{{21}} + \frac{1}{{22}} + \frac{1}{{23}} + ... + \frac{1}{{35}}\] . Chọn câu đúng.

A. \[S >\frac{1}{2}\]

B. \[S < 0\]

C. S = 2

D. \[S = \frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn \[\frac{a}{5} + \frac{1}{{10}} = \frac{{ - 1}}{b}\]

A.0

B.Không tồn tại (a; b)

C.4

D.10

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính \[\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\] là:

A. \[\frac{1}{{10}}\]

B. \[\frac{4}{5}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[\frac{{ - 1}}{{10}}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\]

A. \[ - \frac{5}{{16}}\]

B. \[\frac{5}{{16}}\]

C. \[\frac{{19}}{{16}}\]

D. \[ - \frac{{19}}{{16}}\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính \[\frac{4}{{15}} - \frac{2}{{65}} - \frac{4}{{39}}\] ta được

A. \[\frac{1}{{39}}\]

B. \[\frac{2}{{15}}\]

C. \[\frac{{ - 2}}{{65}}\]

D. \[\frac{1}{{15}}\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính hợp lý \[B = \frac{{31}}{{23}} - \left( {\frac{7}{{30}} + \frac{8}{{23}}} \right)\] ta được

A. \[\frac{{23}}{{30}}\]

B. \[\frac{7}{{30}}\]

C. \[ - \frac{7}{{30}}\]

D. \[ - \frac{{23}}{{30}}\]

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho \[M = \left( {\frac{1}{3} + \frac{{12}}{{67}} + \frac{{13}}{{41}}} \right) - \left( {\frac{{79}}{{67}} - \frac{{28}}{{41}}} \right)\] và \[N = \frac{{38}}{{45}} - \left( {\frac{8}{{45}} - \frac{{17}}{{51}} - \frac{3}{{11}}} \right)\] . Chọn câu đúng.

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm x sao cho \[x - \frac{{ - 7}}{{12}} = \frac{{17}}{{18}} - \frac{1}{9}\]

A. \[ - \frac{1}{4}\]

B. \[\frac{{17}}{{12}}\]

C. \[\frac{1}{4}\]

D. \[ - \frac{{17}}{{12}}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \[\frac{{29}}{{30}} - \left( {\frac{{13}}{{23}} + x} \right) = \frac{7}{{69}}\] ?

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{{13}}{{23}}\]

C. \[\frac{2}{5}\]

D. \[ - \frac{3}{{10}}\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \[\frac{{ - 5}}{{14}} - \frac{{37}}{{14}} \le x \le \frac{{31}}{{73}} - \frac{{313131}}{{737373}}\] ?

A.3 

B.5  

C.4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Câu 18093

Vận dụng

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A. \[\frac{{17}}{{40}}\]

B. \[\frac{1}{{40}}\]

C. \[\frac{1}{{13}}\]

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho x là số thỏa mãn \[x + \frac{4}{{5.9}} + \frac{4}{{9.13}} + \frac{4}{{13.17}} + ... + \frac{4}{{41.45}} = \frac{{ - 37}}{{45}}\] . Chọn kết luận đúng:

A.x nguyên âm 

B.x = 0           

C.x nguyên dương

D.x là phân số dương

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho \[P = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2002}^2}}} + \frac{1}{{{{2003}^2}}}\] . Chọn câu đúng

A. P >1

B. P >2

C. P < 1

D. P < 0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack