23 CÂU HỎI
Thực hiện phép tính \[\frac{{65}}{{91}} + \frac{{ - 44}}{{55}}\] ta được kết quả là:
A. \[\frac{{ - 53}}{{35}}\]
B. \[\frac{{51}}{{35}}\]
C. \[\frac{{ - 3}}{{35}}\]
D. \[\frac{3}{{35}}\]
Chọn câu đúng
A. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]
B. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} < 0\]
>
C. \[\frac{8}{{11}} + \frac{7}{{ - 11}} >1\]
D. \[\frac{{ - 4}}{{11}} + \frac{{ - 7}}{{11}} >- 1\]
Tìm x biết \(x = \frac{3}{{13}} + \frac{9}{{20}}\)
A. \[\frac{{12}}{{33}}\]
B. \[\frac{{177}}{{260}}\]
C. \[\frac{{187}}{{260}}\]
D. \[\frac{{177}}{{26}}\]
Tính hợp lý biểu thức \[\frac{{ - 9}}{7} + \frac{{13}}{4} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{3}{4}\] ta được kết quả là
A. \[\frac{9}{5}\]
B. \[\frac{{11}}{5}\]
C. \[\frac{{ - 11}}{5}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{5}\]
Cho \[A = \left( {\frac{1}{4} + \frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{2}{{11}} + \frac{{ - 8}}{{13}} + \frac{3}{4}} \right)\] . Chọn câu đúng.
A. A >1
B. \[A = \frac{2}{{11}}\]
C. A = 1
D. A = 0
Cho \[M = \left( {\frac{{21}}{{31}} + \frac{{ - 16}}{7}} \right) + \left( {\frac{{44}}{{53}} + \frac{{10}}{{31}}} \right) + \frac{9}{{53}}\] và \[N = \frac{1}{2} + \frac{{ - 1}}{5} + \frac{{ - 5}}{7} + \frac{1}{6} + \frac{{ - 3}}{{35}} + \frac{1}{3} + \frac{1}{{41}}\] .
Chọn câu đúng.
A. \[M = \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]
B. \[M = 0;N = \frac{1}{{41}}\]
C. \[M = \frac{{ - 16}}{7};N = \frac{{83}}{{41}}\]
D. \[M = - \frac{2}{7};N = \frac{1}{{41}}\]
Tìm \(x \in {\rm Z}\) biết \[\frac{5}{6} + \frac{{ - 7}}{8} \le \frac{x}{{24}} \le \frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{5}{8}\]
A. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]
B. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\]
C. \[x \in \left\{ { - 1;0;1;2;3;4} \right\}\]
D. \[x \in \left\{ {0;1;2;3;4;5} \right\}\]
Tìm tập hợp các số nguyên n để \[\frac{{n - 8}}{{n + 1}} + \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\] là một số nguyên
A. \[n \in \left\{ {1; - 1;7; - 7} \right\}\]
B. \[n \in \left\{ {0;6} \right\}\]
C. \[n \in \left\{ {0; - 2;6; - 8} \right\}\]
D. \[n \in \left\{ { - 2;6; - 8} \right\}\]
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{41}} + \frac{{ - 138}}{{41}} \le x < \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}\]
A.6
B.3
C.5
D.4
Tính tổng \[A = \frac{1}{2} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{12}} + \ldots + \frac{1}{{99.100}}\] ta được
A. \[S >\frac{3}{5}\]
B. \[S < \frac{4}{5}\]
C. \[S >\frac{4}{5}\]
D.Cả A, C đều đúng
Cho \[S = \frac{1}{{21}} + \frac{1}{{22}} + \frac{1}{{23}} + ... + \frac{1}{{35}}\] . Chọn câu đúng.
A. \[S >\frac{1}{2}\]
B. \[S < 0\]
C. S = 2
D. \[S = \frac{1}{2}\]
Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãn \[\frac{a}{5} + \frac{1}{{10}} = \frac{{ - 1}}{b}\]
A.0
B.Không tồn tại (a; b)
C.4
D.10
Kết quả của phép tính \[\frac{3}{4} - \frac{7}{{20}}\] là:
A. \[\frac{1}{{10}}\]
B. \[\frac{4}{5}\]
C. \[\frac{2}{5}\]
D. \[\frac{{ - 1}}{{10}}\]
Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{15}}{{20}} - x = \frac{7}{{16}}\]
A. \[ - \frac{5}{{16}}\]
B. \[\frac{5}{{16}}\]
C. \[\frac{{19}}{{16}}\]
D. \[ - \frac{{19}}{{16}}\]
Tính \[\frac{4}{{15}} - \frac{2}{{65}} - \frac{4}{{39}}\] ta được
A. \[\frac{1}{{39}}\]
B. \[\frac{2}{{15}}\]
C. \[\frac{{ - 2}}{{65}}\]
D. \[\frac{1}{{15}}\]
Tính hợp lý \[B = \frac{{31}}{{23}} - \left( {\frac{7}{{30}} + \frac{8}{{23}}} \right)\] ta được
A. \[\frac{{23}}{{30}}\]
B. \[\frac{7}{{30}}\]
C. \[ - \frac{7}{{30}}\]
D. \[ - \frac{{23}}{{30}}\]
Cho \[M = \left( {\frac{1}{3} + \frac{{12}}{{67}} + \frac{{13}}{{41}}} \right) - \left( {\frac{{79}}{{67}} - \frac{{28}}{{41}}} \right)\] và \[N = \frac{{38}}{{45}} - \left( {\frac{8}{{45}} - \frac{{17}}{{51}} - \frac{3}{{11}}} \right)\] . Chọn câu đúng.
A. M = N
B. N < 1 < M
C. 1 < M < N
D. M < 1 < N
Tìm x sao cho \[x - \frac{{ - 7}}{{12}} = \frac{{17}}{{18}} - \frac{1}{9}\]
A. \[ - \frac{1}{4}\]
B. \[\frac{{17}}{{12}}\]
C. \[\frac{1}{4}\]
D. \[ - \frac{{17}}{{12}}\]
Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn \[\frac{{29}}{{30}} - \left( {\frac{{13}}{{23}} + x} \right) = \frac{7}{{69}}\] ?
A. \[\frac{3}{{10}}\]
B. \[\frac{{13}}{{23}}\]
C. \[\frac{2}{5}\]
D. \[ - \frac{3}{{10}}\]
Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn \[\frac{{ - 5}}{{14}} - \frac{{37}}{{14}} \le x \le \frac{{31}}{{73}} - \frac{{313131}}{{737373}}\] ?
A.3
B.5
C.4
D.1
Câu 18093
Vận dụng
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?
A. \[\frac{{17}}{{40}}\]
B. \[\frac{1}{{40}}\]
C. \[\frac{1}{{13}}\]
D. 1
Cho x là số thỏa mãn \[x + \frac{4}{{5.9}} + \frac{4}{{9.13}} + \frac{4}{{13.17}} + ... + \frac{4}{{41.45}} = \frac{{ - 37}}{{45}}\] . Chọn kết luận đúng:
A.x nguyên âm
B.x = 0
C.x nguyên dương
D.x là phân số dương
Cho \[P = \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{3^2}}} + ... + \frac{1}{{{{2002}^2}}} + \frac{1}{{{{2003}^2}}}\] . Chọn câu đúng
A. P >1
B. P >2
C. P < 1
D. P < 0