vietjack.com

25 câu Dạng 2: Tính chẵn- lẻ của hàm số lượng giác có đáp án
Quiz

25 câu Dạng 2: Tính chẵn- lẻ của hàm số lượng giác có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=sinx.cosx là

A. hàm số không lẻ

B. hàm số chẵn.

C. hàm số không chẵn.                                                  

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=sinx+tan2x là

A. hàm số lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số sinx+cosx là

A. hàm số lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2x-sin3x là

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. hàm số không chẵn, không lẻ.       

C. hàm số chẵn.

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=1+2x2cos3x 

A. hàm số lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số không chẵn, không lẻ.

D. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào là hàm số lẻ trong các hàm số sau?

A.y=sinx .

B. y=cotxcosx.

C. y=sin2x .

D. y=tanxsinx .

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=|x|cos2x là

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. hàm số không chẵn, không lẻ.     

C. hàm số chẵn.

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Hàm số y=sinx.cos3x   là hàm số lẻ.     

B. Hàm số y=cosx2sinxlà hàm số chẵn.    

C. Hàm số y=3cot2x+cosx là hàm số lẻ.        

D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2sinx4tanx5+cosx

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.                                    

B. hàm số chẵn

C. hàm số lẻ.

D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Xét hai mệnh đề

(I)                Hàm số là hàm số lẻ.

(II)             Hàm số  là hàm số lẻ.

Mệnh đề nào sai?

A. Chỉ (I) sai

B. Chỉ (II) sai

C. Cả 2 sai.

D. Không có mệnh đề sai

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=sinxcos2x+tanx 

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số không chẵn, không lẻ.

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2tan2xcotx 

A. hàm số không chẵn – lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số không lẻ.   

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=2sinxcos5π22x 

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. hàm số không chẵn, không lẻ.       

C. hàm số chẵn.

 D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=sin2x và gx=tan2x . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A.  fx là hàm số chẵn, gx là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.  

C. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=xsin2xcos32x  

A. hàm số lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=1sin2x .

 B. y=cotx.sin2x. 

C. y=x2tan2xcotx.                                              

 D. y=1+cotx+tanx.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=tanx-2cos3x là

A. hàm số lẻ.

B. hàm số chẵn.

C. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

D. hàm số không chẵn, không lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số là y=1+cosxsin3π23x

A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.

B. hàm số chẵn

C. hàm số không chẵn, không lẻ.

D. hàm số lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx=cos2x1+sin23x gx=sin2xcos3x2+tan2x.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx lẻ và g(x) chẵn.

B. f(x)  g(x) chẵn.

C. f(x) chẵn và g(x) lẻ.

D. f(x) và g(x) lẻ.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. y=x4+cosxπ3.  

B. y=x2017+cosxπ2.

C. y=2015+cosx+sin2018x.

D.y=tan2017x+sin2018x.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack