25 CÂU HỎI
Chọn khẳng định đúng:
A. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau
B. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau rồi đặt dấu “-” trước kết quả
C. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ)
D. Muốn cộng hai số nguyên âm, ta trừ hai giá trị tuyệt đối của chúng với nhau (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt dấu “-” trước kết quả
Cho x − 236 là số đối của số 0 thì x là:
A. −234
B. 234
C. 0
D. 236
Cho E = {3; −8; 0} . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?
A. F = {3; 8; 0; −3}
B. F = {−3; −8; 0}
C. F = {3; −8; 0; −3}
D. F = {3; −8; 0; −3; 8}
Cho M = {−5; 8; 7} . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. M∈Z
B. M⊂N
C. M⊂N∗
D. M⊂Z
Cho các số sau: 1280; −291; 43; −52; 28; 1; 0 . Các số đã cho sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. −291; −52; 0; 1; 28; 43; 1280
B. 1280; 43; 28; 1; 0; −52; −291
C. 0; 1; 28; 43; −52; −291; 1280
D. 1280; 43; 28; 1; 0; −291; −52
Tính tổng của các số nguyên x, biết: −7 < x ≤ 5.
>
A. 6
B. 0
C. −6
D. 5
Bỏ ngoặc rồi tính: (52 – 69 + 17) − (52 + 17) ta được kết quả là
A. 69
B. 0
C. −69
D. 52
Tìm x biết: 17 − (x + 84) = 107
A. −174
B. 6
C. −6
D. 174
Tìm x biết: 44 – x – 16 = −60
A. x = −88
B. x = −42
C. x = 42
D. x = 88
Chọn câu trả lời đúng:
A. (−9) + 19 = 19 + (−9)
B. (−9) + 19 >19 + (−9)
C. (−9) + 19 < 19 + (−9)
>
D. (−9) + (−9) = 19 + 19
Tìm x∈Z, biết: 8⋮x và 15⋮x .
A. x = 1
B. x∈{−1; 1}
C. x = −1
D. x∈{−1; 1; 2; 3}
Thực hiện phép tính 455 − 5.[(−5) + 4.(−8)] ta được kết quả là
A. Một số chia hết cho 10
B. Một số chẵn chia hết cho 3
C. Một số lẻ
D. Một số lẻ chia hết cho 5
Tính (−9).(−12) − (−13).6
A. 186
B. 164
C. 30
D. 168
Thực hiện phép tính −567 − (−113) + (−69) − (113 − 567) ta được kết quả là
A. 69
B. −69
C. 96
D. 0
Tìm x, biết: (x − 12).(8 + x) = 0
A. x = 12
B. x = −8
C. x = 12 hoặc x = −8
D. x = 0
Cho A = −128.[(−25) + 89] + 128.(89 − 125) . Chọn câu đúng.
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
Cho x1là số nguyên thỏa mãn (x + 3)3:3 – 1 = −10 . Chọn câu đúng.
A. x1 >−4
B. x1 >0
C. x1 = −5
D. x1 < −5
>
Cho x là số nguyên và x + 1 là ước của 5 thì giá trị của x là:
A. 0; −2; 4; −6
B. 0; −2; 4; 6
C. 0; 1; 3; 6
D. 2; −4; −6; 7
Khi x = −12 giá trị của biểu thức (x − 8)(x + 17) là:
A. −100
B. 100
C. −96
D. Một kết quả khác
Chọn câu đúng nhất. Với a, b, c∈Z :
A. a(b − c) − a(b + d) = −a(c + d)
B. a(b + c) − b(a − c) = (a + b)c.
C. A, B đều sai
D. A, B đều đúng
Tìm các số x, y, z biết: x + y = 11, y + z = 10, z + x = −3
A. x = −1; y = 12; z = −2.
B. x = −1; y = 11; z = −2.
C. x = −2; y = −1; z = 12.
D. x = 12; y = −1; z = −2.
Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn (2n − 1)⋮(n + 1) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: C = −(x−5)2 + 10
A. −10
B. 5
C. 0
D. 10
Cho x∈Z và −5 là bội của x + 2 thì giá trị của x bằng:
A. −1; 1; 5; −5
B. ±3; ±7
C. −1; −3; 3; −7
D. 7; −7
Tính −4.[12:(−2)2 − 4.(−3)] − (−12)2 ta được kết quả là
A. −144
B. 144
C. −204
D. 204