vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 12)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f'(x) như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm y-f'(x)  như sau (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;3.

B. Hàm số nghịch biến trên ;1.

C. Hàm số đồng biến trên1;31;3

D. Hàm số nghịch biến trên 1;+.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị? (ảnh 1)

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x32 

A. \0

B. 0;+

C. 0;+

D. R

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?

A. n!

B.(n-1)!

C. n

D. n(n-1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=2 

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị trong hình bên. Số  (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn OM=3i+2k. Tọa độ điểm M

A. 3;2;0

B. 3;0;2

C. 0;3;2

D. 2;3;0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y =f(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x=2

B. x=2

C. y=2

D. y=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x+1=8 

A. x=4

B. x=1

C. x=3

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,2a,3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

A. 5a3

B. 2a3

C. 3a3

D. 6a3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un un=2n+3. Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là

A. 5,7

B. 3,2

C. 2,3

D. 5,2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z1=42i, z2=2+i. Phần ảo của số phức  z1z2¯ bằng

A. i

B. -i

C. 1

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng Δ:x=1+2ty=34tz=2+t  là

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:6x3y+2z6=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-2;3) đến mặt phẳng (P).

A. d=128585

B. d=127

C. d=317

D. d=187

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên [-1;3] và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  [-1;3] và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx+2 bằng trên đoạn [0;2] bằng

A. 0

B. -2

C. 3

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a, BC=2a , chiều caoSA=a6. Thể tích của khối chóp là

A. V=a363

B. V=2a36

C. V=a322

D. V=a222

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình (ảnh 1)

A. 1212x4+x2+32x+1dx

B. 1212x4x232x4dx

C. 1212x4x232x1dx

D. 1212x4+x2+32x+4dx

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số y=log2x, y=eπx, y=lnx, y=3x. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. 3

B. 2

C. 4

D.1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x thỏa mãn F0=52. Tính F(x).

A. Fx=ex+x2+32

B. Fx=2ex+x2+12

C.Fx=ex+x2+52

D.Fx=ex+2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=log24x

B. y=2x

C. y=x+1

D. y=2x

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đặt log53=a. Tính log12581 theo a.

A. -2a

B. a

C. 2a

D. -a

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x+2 trên đoạn [-3;3] bằng

A. -16

B. 20

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 14log2a+2log142b=0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab = 8

B. ab=4

C. a2b=16

D. ab2=4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho z1=2+i; z2=13i. Giá trị của A=z12+z22 bằng

A. 15

B. 3

C. 4

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx f'x=x31x23x+2. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1. Khi đó tập D

A. D=1;e

B. D=0;e\1

C. D=0;e

D. D=1;e

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=log2xx 

A. fx=1lnxx2

B. fx=1lnxx2ln2

C. fx=1log2xx2ln2

D. fx=log2xx2ln2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un u1=1; d=2; Sn=483. Giá trị của n

A. n =20

B. n= 21

C. n =22

D. n = 23

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là nguyên hàm của fx=1x+2 thỏa mãn F2=4. Giá trị  bằng

A. 3

B. 1

C. 23

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

 Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x1x1

B. y=x42x2+3

C. y=x3+3x+2

D.y=x3+2x2+1

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0. Điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1 

A. M5;1

B. M5;1

C. M1;5

D. M1;5

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là

A. a366

B. a362

C. a336

D. a363

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0<x<4 thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R=x4x.

A. V=643

B.V=323

C. V=64π3

D. V=32π3

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng α:xy+2z3=0 

A. x+22+y+12+z52=24

B. x+22+y+12+z52=12

C. x22+y12+z+52=12

D. x22+y12+z+52=24

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phươngABCD.A'B'C'D'. Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng

A. 30°.

B. 60°. 

C. 45°. 

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60°, SA=a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a217

B. a157

C. a213

D. a153

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z3+i=2 

A. đường tròn x32+y+12=4.

B. đường thẳng 3xy+2=0.

C. đường tròn x+32+y12=4.

D. đường tròn x32+y+12=2.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4 ´ 6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h=4 và h=6  làm được xô có thể tích tương đương là V1 V2. Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số V1V2 

A. 1

B.2

C. 23

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α đi qua A(1;-2;3)  và song song mặt phẳng (Oxy)  thì phương trình mặt phẳng α 

A. x1=0

B. x+2y+z=0

C. y+2=0

D. z3=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2x2x1.3x2x18 bằng

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S= 1

B. S= 0

C. S= 2

D. S= -2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx+m=m có 4 nghiệm phân biệt là

Cho hàm số bậc bốn  y=f(x)  có đồ thị như hình  (ảnh 1)

A. 0

B. Vô số

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là

A. 79

B. 91323

C. 637969

D. 91285

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+m1x+m2 có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung

A. m<0

B. m <1

C. m>2

D. m>0

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng

Trong mặt phẳng (p)  cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5  (ảnh 1)

A. 1000π+375π26

B. 1000π+125π26

C. 500π+125π26

D. 500π+375π26

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Gọi z01 là một nghiệm phức của phương trìnhz31=0 .

Giá trị biểu thức M=z02020+z02+2020 bằng

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. -2018

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;1, B83;43;83. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tâm giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là

A. x1=y12=z12

B. x+11=y82=z42

C. x+131=y532=z1162

D. x+291=y292=z+592

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x3.2log3x=m có nhiều hơn một nghiệm là

A. m <-2

B. m>2

C. -2<m<0

D. -2<m<2

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để hàm số y=13x3+x2m3x+2020 đồng biến trên khoảng (1;2)?

A. 20

B. 10

C. 11

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA vuông góc với đáy và SA=a3. Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a63

B.3a68

C. a62

D. 3a616

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+43x+4 có đồ thị (C). Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ) bằng

A.6

B.7

C.4

D.3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack