vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 17)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 17)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 1

B. 2

C. 0

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc trục Oy?

A. Q(0;3;2)

B. N(2;0;0)

C. P(2;0;3)

D. M(0;3;0)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là a,b,c. Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó bằng

A. (a+b)c

B. 12abc

C.abc

D. (a+c)b

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số y=2x+1x+1?

A. Hàm số luôn nghịch biến trên \{1}.

B. Hàm số luôn đồng biến trên \{1}.

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1)  và (1;+)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (;1) (1;+).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, 3, 4 ?

A. 16 số.

B. 12 số.

C. 6 số.

D. 24 số.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un là một cấp số cộng, biết u1+u22=50. Tổng của 22 số hạng đầu tiên của dãy bằng

A. 2018

B. 550

C. 1100

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α):x+2z+3=0. Một vectơ chỉ phương của  

A. b(2;1;0)

B. v(1;2;3)

C. a(1;0;2)

D. u(2;0;1)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với a là số thực dương tùy, log5a2 bằng

A. 2log5a

B. 2+log5a

C. 12+log5a

D. 12log5a

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=cos(2x+3) 

A. f(x)dx=sin(2x+3)+C.

B. f(x)dx=12sin(2x+3)+C

B. f(x)dx=sin(2x+3)+C

D. f(x)dx=12sin(2x+3)+C

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?   (ảnh 1)

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C.y=x+1x+1

D. y=x1x+1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các số phức u=1+i,w=5+3i. Tìm môđun của số phức u+w.

A. u+w=10

B. u+w=213

C. u+w=13

D. u+w=210

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;3),B(0;1;2). Đường thẳng d đi qua hai điểm A,B  có một vectơ chỉ phương là

A. u1=(1;3;1)

B. u2=(1;1;1)

C. u3=(1;1;5)

D. u4=(1;3;1)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng R3 thì diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 23πR2

B. πR2

C. 2πR2

D. 3πR2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn 0<a1 và bc>0. Cho các khẳng định sau

I.loga(bc)=logab+logac

II.loga(bc)=logablogac

II.logabc2=2logabc.                                   

IV. logab4=4logab.

Trong các khẳng định trên, khằng định nào đúng?

A. I

B. II

C.III

D. IV

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. sinx dx=cosx+C

B. sinx dx=cosx+C

C. sinx dx=sinx+C

D. sinxdx=sinx+C

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x5y3z7=0 và đương thẳng d:x22=y1=z+13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. d//(P)

B. d cắt (P)

C. d(P)

D. (P) chứa d

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tất cả các số thực x, y để hai số phức z1=9y2410xi5,z2=8y2+20i11 là hai số phức liên hơp của nhau là

A. x=2y=±2

B. x=±2y=2

C. x=2y=±2

D. x=2y=2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x33x2mx+2. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trong khoảng(0;+)  

A. m1

B.m0

C. m3

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;3) trên mặt phẳng (Oyz) 

A. M(0;2;3)

B. N(1;0;3)

C. P(1;0;0)

D. Q(0;2;0)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tập xác định  của hàm số y=logx1x26x+9 

A. D=(1;+)

B. D=(1;+)\{2}

C. D=(1;+)\{2,3}

D. D=

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1+2i 12i làm nghiệm?

A. z2+2z+3=0

B. z22z3=0

C. z22z+3=0

D. z2+2z3=0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α):2xy3z5=0 và đường thẳng Δ:x11=y+34=z2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng alpha ; 2x-y-3z-5=0 (ảnh 1)

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số y=x42x23,y=2x4+x23,y=x214,y=x22|x|3

Hỏi có bao nhiêu hàm số có bảng biến thiên dưới đây?

Cho các hàm số  y=x^4-2x^2-3,y=-2x^4+x62-3 (ảnh 1)

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=4x(1+lnx) 

A. 2x2lnx+3x2

B. 2x2lnx+x2

C. 2x2lnx+3x2+C

D. 2x2lnx+x2+C

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có độ dài cạnh bằng 3. Một mặt phẳng  đồng thời cắt các cạnh AA',BB',CC',DD' lần lượt tại các điểm M, N, P, Q . Diện tích tứ giác MNPQ bằng 18

Góc giữa (α) và mặt phẳng đáy bằng

A. 45°

B. 30°

C. 60°

D. 0°

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=f(x)=x55x320x+2 trên đoạn [1;3].

A. M =26

B. M =46

C. M = -46

D. M =50

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R

A. y=π4x

B. y=2ex

C. y=23+1x

D. y=e+1πx

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho 01x dx(x+2)2=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hũu tỉ.Giá trị của 3a+b+c bằng

A. -2

B. -1

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh bằng 2a, có đáy là hình vuông và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy khối hộp một góc bằng 60°. Thể tích khối hộp bằng

A. 8a3

B. 23a3

C. 83a3

D. 43a3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x12x có đồ thị là (H) và đường thẳng (d):y=x+a với a. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị (H).

B. Tồn tại số thực  để đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt

C. Tồn tại số thực a để đường thẳng (d) cắt đồ thị (H) tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.   

D. Tồn tại số thực a để đường thẳng  không cắt đồ thị (H).

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Người ta tạo ra những chiếc nón từ một miếng bìa hình tròn đường kính  bằng một trong hai phương án sau

i. Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V1.

ii. Chia miếng bìa thành 6 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V2.

Gọi V,V' lần lượt là tổng thể tích của những chiếc nón tạo ra theo cách 1 và cách 2.

Nhận định nào đúng trong các nhận định sau?

A. V>V'

B. V=V'

C. V1=13V2

D. V1=12V2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25°. Số đo hai góc còn lại là

A. 65°,90°.

B. 75°,80°

C. 60°,95°.

D. 60°,90°.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ hộp, xác suất đề có đủ 3 màu bóng là

A. 35816

B. 3568

C. 1755832

D. 351632

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng .

d1:x21=y21=z1;d2:x21=y+12=z3

Phương trình đường thẳng   cắt d1,d2 lần lượt tại A và B sao cho AB  nhỏ nhất là

A. x=ty=32tz=2t

B. x=2ty=1+2tz=t

C. x=1+ty=12tz=2t

D. x=2ty=1+2tz=t

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=(5x+1)ex F(0)=3. Tính F(1).

A. F(1)=11e3

B. F(1)=e+3

C. F(1)=e+7

D. F(1)=e+2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m đề đường thẳng d:y=mx+1 cắt đồ thị (C):y=x3x2+1 tại ba điểm A;B(0;1);C phân biệt sao cho tam giác AOC vuông tại  O(0;0)?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho a=log23;b=log35;c=log72. Giá trị của log14063 tính theo a, b, c

A. log14063=2ac1abc+2c+1

B. log14063=2ac+1abc+2c+1

C. log14063=2ac+1abc2c+1

D. log14063=2abc+1abc+2c+1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện |z|=1 và z2+4=23?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Gọi  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C):y=f(x), trục hoành, hai đường thẳng x=a,x=b (như hình vẽ dưới đây). Giả sử SD là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phương án cho dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên đoạn [a ; b]. Gọi    (ảnh 1)

A. SD=a0f(x)dx+0bf(x)dx

B. SD=a0f(x)dx+0bf(x)dx

C. SD=a0f(x)dx0bf(x)dx

D. SD=a0f(x)dx0bf(x)dx

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O và O'  chiều cao bằng 2R và bán kính đáy R Một mặt phẳng (α) đi qua trung điểm của OO' và tạo với OO' một góc 30°,(α) cắt đường tròn đáy theo một dây cung. Độ dài dây cung đó tính theo R bằng

A. 4R33

B. 2R23

C. 2R3

D. 2R3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Ngày , bà T gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và lãi suất 0,7% mỗi tháng. Ngày , lãi suất ngân hàng thay đổi với lãi suất mới là  mỗi tháng. Hỏi đến ngày 20/08/2020, số tiền bà T nhận về (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số nào sau đây?

A. 105.160.500 đồng.

B. 105.212.812 đồng.

C. 105.160.597 đồng.

D. 104.429.590 đồng

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z24z+13=0 A và B,  lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số phức z1,z2, trong mặt phẳng Oxy. Diện tích của tam giác OAB

A. 13

B. 12

C. 132

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f(1sinx)=f(1+cosx) có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (-3,2)?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành thể tích bằng 1. Gọi  là điểm đối xứng của  qua B ; N là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (MDN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng

A. 56

B. 58

C. 1219

D. 712

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z và w khác 0 thoả mãn z+3w=5w  z2wi=z2w2wi. Phần thực của số phức zw bằng

A. 1

B. -3

C. -1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau Cho hàm số  y=f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g(x)=12f(x)3 

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c) với a,b,c0. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M23;43;43 và tiếp xúc với mặt cầu(S):(x1)2+(y2)2+(z2)2=1 Thể tích khối tứ diện OABC bằng

A. 4

B. 6

C. 9

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x+12x1 có đồ thị là (C), đường thẳng d:y=x+m. Với mọi  ta luôn có d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B. Gọi k1,k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với (C) tại A, B. Giá trị của m để tổng k1+k2 đạt giá trị lớn nhất là

A. m =-1

B. m =-2

C. m =3

D. m =-5

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x)=ax4+bx3+cx2+dx+e với a0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình  |f(f(x))|=mvới m là tham số thực, có tối đa bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm f(x) =ax^4+bx^+cx+dx+e với a khác 0  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình    (ảnh 1)

A. 16

B. 14

C. 12

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'có thể tích V, đáy là tam giác cân, AB=AC. Gọi  là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC. Mặt phẳng (C'EF) chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A

A. 4772V

B. 2572V

C. 2972V

D. 4372V

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack