vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 20)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng tọa độ (Oyz) có phương trình là

A. x=0.

B. y+z=0.

C. yz=0.

D. y=0.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho Fx là nguyên hàm của hàm số fx trên a;b.  Phát biểu nào sau đây sai?

A. abfxdx=FbFa.

B. abfxdxabftdt.

C. abfxdx=0.

D.abfxdx=bafxdx.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=2+i. Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức w=1iz? Cho số phức z=2+is Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức     (ảnh 1)

A. Điểm O

B. Điểm N

C. Điểm P

D. Điểm M

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 22x1=8 

A. x=32.

B. x=2.

C. x=52.

D. x=1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu f'x0=0 thì hàm số đạt cực trị tại x0.

B. Hàm số đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f'x0=0.

C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x0 thì f'x0< 0.

D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng  l song song với đường thẳng   Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng  (l luôn cách  một khoảng không đổi) sẽ tạo ra

  A. Mặt trụ.

B. Hình trụ.

C. Khối trụ

D. Hình nón.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x42x2+2016 nghịch biến trên khoảng nfo sau đây?

A. ;1.

B.1;1.

C. 1;0.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn kn, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Cnk=n!k!nk!.

B. Cnk=n!k!.

C. Cnk=n!nk!.

D. Cnk=k!nk!n!.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x3+3x2016 

A. yCT=2014.

B. yCT=2016.

C. yCT=2018.

D. yCT=2020.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nghiệm phương trình log4x1=3 

A. x=63.

B. y=65.

C. x=80.

D. yCT=2020.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2xex 

A. 2xex+C

B.x2+ex+C

C. x2ex+C

D. x2ex+C.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng đáy, AB=a   SB=2a. Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng

A. 60°.

B. 30°.

C.90°.

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I2;1;1 đi qua điểm A0;1;0 

A. x2+y+12+z2=9.

B. x22+y+12+z+12=9.

C.x+22+y12+z12=9.

D. x2+y12+z2=9.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm E1;0;2, có vectơ chỉ phương u=3;1;7 

A. x13=y1=z+27.

B. x+13=y1=z27.

C. x11=y1=z23.

D. x+11=y1=z23.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un với u1=12un+1=un2. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là

A. un=12+2n1.

B. un=122n1.

C. un=122n.

D. un=12+2n.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. 62a3.

B. 312a3.

C. 34a3.

D. 66a3.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) trên khoảng K. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số f'(x) trên khoảng K. Số điểm cực trị của hàm số f(x) 

Hàm số  f(x) có đạo hàm f'(x)  trên khoảng K. Hình vẽ bên  (ảnh 1)

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho số thực x, y thỏa mãn 2xyi+y12i=3+7i với i là đơn vị ảo. Giá trị của x2xy bằng

A. 30

B. 40

C. 10

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD vớiA1;2;3, B5;0;1,C4;3;6, Da;b;c. Giá trị của a+b+c bằng

A. 3

B. 11

C. 15

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3fx5=0 trên đoạn 2;4 

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên đoạn [2;4]  và có đồ thị  (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm sốfx có đạo hàm  f'x=xx23,x. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. 1;0.

B.1;3.

C. 0;1.

D. 2;0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình4x25.2x2+4=0 

A.3

B. 2

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân  I=0π2x+esinxcosx.dx

A. I=π2+e2.

B. I=π2+e.

C. I=π2e.

D. I=π2+e+2.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=5x3x2+4xm với m là tham số thực. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu m<4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.                       

B. Nếu m=4 đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

C. Nếu m>4 đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang..  

D. Với mọi m hàm số luôn có hai tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh AC của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành

A. V=2π.

B. V=π.

C. V=74π.

D. V=78π.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu số thực m để mặt phẳng P:x+2y2z1=0 song song với mặt phẳng Q:2x+m+2y2mzm=0?

A. 1

B. 0

C. Vô số

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm hai số thực bc biết rằng phương trình z2+bz+c=0 có nghiệm phức z=1+i.

A. b=2c=2.

B. b=2c=2.

C. b=2c=2.

D. b=2c=2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện (H) như hình vẽ, trong đó ABC.A'B'C' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng 23. Thể tích của khối đa diện đã cho bằng

Cho khối đa diện   như hình vẽ, trong đó   là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối Cho khối đa diện   như hình vẽ, trong đó ABC.A'B'C'  là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các  (ảnh 1)

A. 39.

B.33.

C. 33.

D. 5318.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Phương trình 31+x+31x=10 có hai nghiệm  x1;x2. Khi đó giá trị biểu thức P=x1+x2+2x1x2 

A. 0

C. -6

C. -2

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1,H2 xếp chồng lên nhau lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1,h1,r2,h2 thỏa mãn r2=12r1,h2=2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30 cm3, thể tích của khối trụ H1 bằng Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1H2  xếp chồng lên  (ảnh 1)

A. 24 cm3 

B. 15 cm3

C. 20 cm3.

D. 10 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm G1;4;3. Mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC có phương trình là

A. x3+y12+z9=1.

B. x4+y16+z12=1.

C. 3x+12y+9z78=0.

D. 4x+16y+12z104=0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu  bán kính R. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo bán kính R sao cho diện tích xung quanh hình trụ lớn nhất.

A. h=R2.

B. h=R.

C. h=R2.

D. h=R22.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị y=f'(x) như hình vẽ bên. Đặt gx=fxx22, biết rằng đồ thị hàm g(x) luôn cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R  và có đồ thị   như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. g0>0g1<0g2g1>0.

B. g0>0g1>0g2g1<0.

C. g0>0g1<0.

D. g0>0g2<0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+z2i134i=0?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y=x42mx2+2m+m4 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A. m =0

B. m=33.

C. m=33.

D. m=3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình log9x2log34x1=log3m (m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 5

B. 3

C. Vô số

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16xm.4x+1+5m245=0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13

B. 3

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tích phân π2π22x1.cosx1+2x bằng

A. 12.

B. 0

C. 2

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Một người đem 100 triệu đồng đi gửi tiết kiệm với kỳ hạn 6 tháng, mỗi tháng lãi suất là 0,7% số tiền mà người đó có. Hỏi sau khi hết kỳ hạn, người đó được lĩnh về bao nhiêu tiền?

A. 108.0,0075 đồng

B. 108.1,0075 đồng

C. 108.0,0076 đồng

D. 108.1,0076 đồng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A3;0;0,B0;4;0,C0;0;c với c là số thực thay đổi khác 0. Khi c thay đổi thì trực tâm H của tam giác ABC luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 52.

B. 54.

C. 125.

D. 65.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường tròn C:x2+y32=1 xung quanh trục hoành là

A. V=6π.

B. V=6π3.

C. V=3π3.

D. V=6π2.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+z¯+zz¯=4 và z22i=32?

A. 7

B. 3

C. 2

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z32=8 và hai điểm A4;4;3,B1;1;1.Tập hợp tất cả các điểm M thuộc (S) sao cho MA=2MB là một đường tròn (C) Bán kính của (C) bằng

A. 7.

B. 6.

C. 22.

D.3.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có 5 người nam và 3 người nữ cùng đến dự tiệc, họ không quen biết nhau, cả 8 người cùng ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 8 ghế. Gọi P là xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. P=27.

B. P=37.

C. P=387.

D. P=334.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 8 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z+z¯+zz¯=z2 và z=m.

A. 2;2.

B. 2;22.

C. 2;2.

D. 2;22.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=mx4+m+3x2+2m1 (với m là tham số) chỉ có cực đại mà không có cực tiểu khi và chỉ khi

A. m3.

B. m>3.

C. m0.

D.3<m<0.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên  +. Biết sin2x  là một nguyên hàm của hàm số fxx, họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f'xlnx trên khoảng 0;+ 

A. 2xcos2x.lnx+sin2x+C.

B. 2xsin2x.lnxcos2x+C.

C. 2xcos2x.lnxsin2x+C.

D. 2xcos2x.lnx+sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện SABC có SA = 2a SAABC. Tam giác ABCAB=a,BC=2a,CA=a5.  Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC

A. 16πa2.

B. 27πa2.

C. 36πa2.

D. 9πa2.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=mx33mx2+3m3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2AB2OA2+OB2=20 (trong đó O là gốc tọa độ)

A. m=1.

B. m=1.

C. m=1 hoặc m=1711.

D.m=1 hoặc m=1711.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDCAB^=60°,AC=12AD,DAB^=120°,CD=AD. Góc giữa đường thẳng ABCD bằng

A. arccos34.

B.30°

C.60°

D. arccos14.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack