vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 3)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x13. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=3+11i2. Tính z.

A. z=3

B.z=5

C. z=2

D. z=5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx là hàm bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hàm số y=f(x)  là hàm bậc bốn trùng phương có  (ảnh 1)

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;3.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;2 .

  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng;20;2 .

  D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;+.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:   Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;1

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=1x+1 

A. 1x+12+C

B.lnx+1+C

C. 12lnx+12+C

D. lnx+1+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A.y=x42x2+1

B. y=x+1x22

C. y=x33x2+4

D. y=x33

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+11=y23=z2, véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u=1;3;2

B. u=1;3;2

C. u=1;3;2

D. u=1;3;2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh AB=AC=a và thể tích bằng a36. Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. h=a2

B. h=a3

C. h=a

D. h=2a

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;3 . Giá trị của 4Mm bằng

Cho hàm số  f(x) liên tục trên đoạn  [-1;3] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất  (ảnh 1)

A. 3

B.5

C. 10

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x3+3x22021. Giá trị của  f'1bằng

A. - 2018

B. -3

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biết 01xdxx+1=a+bln2 (vớia,b ). Giá trị a2b bằng

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A với AB=a;AC=2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường kính l bằng bao nhiêu?

A. l=a3

B. l=3a

C. l=2a2

D.l=a5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  Δ:x81=y92=z103. Mặt phẳng α vuông góc với Δ có một véctơ pháp tuyến là

A. b=8;9;10

B.v=1;2;3

C. a=1;2;3

D. u=1;2;3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+3x23 trên đoạn [1;3]. Khi đó M+m bằng

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết u9=5u2 u13=2u6+5.

A. u1=3;d=4

B. u1=3;d=5

C. u1=4;d=5

D. u1=4;d=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình sau: (ảnh 1)

Số nghiệm thực của phương trình 4f2x16=0 

A. 2

B.4 

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC bằng

A. a

B. 2a

C. a22

D. a2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z2+2z+5=0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i20202z0?

A. M2;1

B. M1;2

C. M5;0

D. M0;5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=log2ex+πm thỏa mãn f'ln2=1ln2. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m1;1

B. m1;3

C. m0;2

D. m2;1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ΔABC biết A2;0;0,B0;2;0,C1;1;3. Hx0;y0;z0là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 389

B.3411

C. 3011

D. 1134

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ, biết rằng S2>S1. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) xác định, liên tục trên R và có đồ thị f’(x) như hình vẽ, biết rằng  . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. fc>fb>fa

B. fb>fc>fa

C. fc>fa>fb

D.fb>fa>fc

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’, biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ là

A. 3a328

B. 3a3228

C. 3a324

D. 3a3216

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4x=log9y=log6xy4+1. Giá trị của biểu thức P=xlog46+ylog96 bằng

A.2

B.5

C.4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24π, diện tích toàn phần bằng 42π. Thể tích khối trụ là

A. V=36π

B. V=9π

C. V=18π

D. V=32π

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i=z¯+4 trong mặt phẳng Oy

A. đường thẳng Δ:2x+y+3=0 

B. đường thẳng Δ:x+y3=0.

C. đường thẳng Δ:2xy+3=0. 

D. đường thẳng Δ:x+y+3=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên sau   Số nghiệm của phương trình  |f(x-1)|2 là (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình fx1=2 

A.5

B.4

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;2;1 và đường thẳng d1:x2=y11=z22,d2:x31=y22=z3 . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với  d1và cắt d2 

A. d:x21=y23=z15

B. d:x12=y3=z24

C. d:x=2+ty=2z=1tt

D. d:x21=y22=z13

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển 2x2+1xn , hệ số của x3 26Cn9. Tính n.

A. n=12

B. n=13

C. n=14

D. n=15

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ex có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,x=1,x=k S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=ex,x=k,x=1. Xác định k để S1=S2.

Cho hàm số y= e^x có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  (ảnh 1)

A. k=lne+1eln2

B. k=2lne1e1

C. k=2ln21

D. k=ln2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M0;2;0 và đường thẳng d:x=4+3ty=2+tz=1+t. Đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d có phương trình là

A. x1=y21=z2

B. x11=y1=z2

C. x11=y11=z2

D. x1=y1=z12

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x+2x3x+14.3x5=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A.1

B.2

C.0

D.3

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số chẵn và liên tục trên R . Nếu 11fx1+exdx=1010 thì  01fxdxbằng

A. 4040

B. 505 

C. 2020

D. 1010

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=asinx+bcosx (với a,b;b>0), cóf'0=1 . Gọi hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số fx với các trục hoành, trục tung và đường thẳng x=π. Khi quay (H) quanh trục Ox thì ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng 17π22. Khi đó giá trị biểu thức T=2021a+b10 thuộc khoảng nào sau đây?

A. 210;310

B.310;410

C. 410;510

D. 72020;92020

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hai số phức z, w thỏa mãn z+2w=3, 2z+3w=6 z+4w=7 Tính giá trị của biểu thứcP=z.w¯+z¯.w .

A. P=14i

B.P=28i

C. P=14

D. P=28

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số gx=2020xfxfxm có tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là

Cho hàm số f(x)=ax^4+bx^2+c có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m (ảnh 1)

A. 4

B.3

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx, y=gx. Hai hàm số  y=f'xy=g'x có đồ thị như hình sau. Trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số .

Cho hàm số  y=f(x);y=g(x). Hai hàm số  y=f'x);y=g'(x) có đồ thị như hình sau. Trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số   (ảnh 1)

Hàm số  hx=fxgxnghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. ;115

B. 135;1310

C. 910;25

D. 110;36

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho m=logaab với a,b>1 P=1010loga2b+2020logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A1;1;1,B2;0;2,C1;1;0, D0;3;4. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B',C',D' thỏa mãn ABAB'+ACAC'+ADA=4. Phương trình mặt phẳng  biết tứ diện AB'C'D' có thể tích nhỏ nhất là phương trình nào sau đây?

A. 16x+40y44z+39=0

B. 16x+40y+44z39=0

C. 16x40y44z+39=0

D. 16x40y44z39=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi paraboly=x2, cung tròn  y=2xx2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình H bằng

Gọi (H)  là hình phẳng giới hạn bởi parabol  y=x^2, cung tròny=căn bậc hai 2x-x^2   và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). (ảnh 1)

A. π213

B. π413

C. π4+13

D. π2+13

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a2,AC=a5 . Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ABC  trùng với điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABC

A. 5a3612

B. 5a31012

C. a321024

D. a33012

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ  ABC.A'B'C'có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BB',A'C'. Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

A. 524V

B. 14V

C. 724V

D. 13V

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=9 và mặt phẳng P:2x2y+z+3=0 . Gọi Ma;b;c  là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn nahát. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+b+c=8

B. a+b+c=5

C.a+b+c=6

D. a+b+c=7

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số a để hàm số y=|f(x)+a| có ba điểm cực trị.

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tham số a để hàm số y=|f(x)+a| có ba điểm cực trị. (ảnh 1)

A. 1a3

B. x=-1 hoặc x= 3

C. a1 hoặc a3

D. a-3 hoặc a1

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của P=a2+b2 để hàm số fx=x4+ax3+bx2+ax+1 có đồ thị cắt trục hoành là

A. P=54

B. P=25

C.P=52

D. P=45

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 4, nhỏ hơn 4567 và có chữ số hàng chục là chữ số lẻ?

A. 170

B. 171

C. 172

D. 173

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Gọi m0 là số nguyên để phương trình log3x22020m+xx2+m=2020x,

có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãnx12020+x22020=21011 . Với m0 đó giá trị của biểu thức P=lnx1+x22+2+lnx2+x12+2 thuộc vào khoảng nào dưới đây?

A. (-5;1)

B. 1;5

C.2018;2020

D. 2020;2025

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [-1;1] và thỏa mãn f(1) = 0,f'(x)2+4f(x)=8x2+16x8 với mọi x thuộc

[-1;1]. Giá trị của 01fxdx bằng

A. 53

B. 23

C. 15

D. -13

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba y=fx có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx33x=m+110m có 10 nghiệm phân biệt?

Cho hàm số bậc ba  f=f(x)có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  (ảnh 1)

A. 9

B. 5

C. Vô số. 

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Xét số phức z thỏa mãn 4z+i+3zi=10 . Gọi P; p tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z|. Giá trị của  bằng

  A. 5

B. 6

C. 18

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x+yz+2=0 và các điểm A1;1;1,B2;3;1 . Mặt cầu (S) thay đổi qua A, B và tiếp xúc với (P) tại C. Biết rằng C luôn chạy trên một đường tròn cố định. Diện tích S đường tròn đó bằng

A. 5π

B. 10π

C. 20π 

D. 126π

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack