vietjack.com

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 9)
Quiz

25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 9)

A
Admin
50 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y=f(x0  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau.   (ảnh 1)

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

 

A. 0;+

B. ;0

C. 1;0

D. 1;2

2. Nhiều lựa chọn

Với a, b là hai số thực dương a1,logaab  bằng

A. 2+logab

B. 12+12logab

C. 2+2logab

D. 12+logab

3. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z=23i. Khi đó số phức w=2z+1+iz¯ bằng

A. 3+2i

B. 3-2i

C. 3-i

D. 3+i

4. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bằng 5cm. Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón là

A. V=12πcm3

B. V=16πcm3

C. V=75πcm3

D. V=45πcm3

5. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x1 và F(2) = 1 . Giá trị  F(3)

A. F3=ln21

B. F3=ln2+1

C. F3=12

D. F3=74

6. Nhiều lựa chọn

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b27logbab3=9 Giá trị biểu thức P=logaaab4+2020 

A. P = 2022

B. M2;3

C. P = 2021

D. P =2019

7. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số y=e12x 

A. y'=2e12x

B. y'=e12x

C. y'=2e12x

D. y'=ex

8. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số

. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x+1

D. y=x1x+1

9. Nhiều lựa chọn

Giao điểm của d:x11=y+22=z11 và mặt phẳng P:2x+y3z=0 

A. M12;4;1

B. M23;4;1

C. M32;4;0

D. M43;4;0

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,AC=2a , SA vuông góc với đáy, SA=a, I thuộc cạnh SB sao cho SI = 1/3SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng

A. a33

B. a36

C. a312

D. a39

11. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=22xx31 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm sốy=f'(x)  là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số  f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A. Hàm số y=f'(x) đồng biến (1;2).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến (-2;1).

C. Hàm số y=f(x) nghịch biến (-1;1).

D. Hàm số y=f(x) nghịch biến (0;2).

13. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol P:y=x2+1, trục tung và tiếp tuyến với (P) tại điểm M(1;2) khi quay quanh trục Ox. Thể tích V của hình (H) 

A. V=28π15

B. V=8π15

C. V=4π3

D. V=π5

14. Nhiều lựa chọn

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m 32. Giá trị của m

A. m=2

B. m=22

C. m=22

D. m=2

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng P:4x4y+2z7=0 Q:2x2y+z+1=0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là

A. V=278

B. V=8138

C. V=932

D. V=6427

16. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+1323x. Số điểm cực trị của hàm số f(x) 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

17. Nhiều lựa chọn

Gọi z1,z2,z3 là ba nghiệm phức của phương trình z3+8=0. Giá trị  bằng

A. 6

B. 2+25

C. 2+210

D. 2+22

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2;3,B1;0;5 và đường thẳng d:x11=y22=z32. Tìm tọa độ điểm M trên d để MA2+MB2MA2+MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M1;2;3

B. M2;0;5

C. M3;2;7

D. M3;0;4

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tham số a để hàm sốfx=x+22x2 khi x2a+2x        khi x=2 liên tục tại  

A. a=14

B. a=1

C. a=-154

D. a = 4

20. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x= 3.

A. m = 1;m=5

B. m = 5

C. m = 1

D. m =-1

21. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3 đạt cực đại tại x= 3.

A. m = 1;m=5

B. m = 5

C. m = 1

D. m =-1

22. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình log39x+92=x+2. Khi đó x1+x2 có giá trị bằng

A. 18

B. 9

C. 10

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Cho 2 hàm số fx=x+2 gx=x22x+3. Đạo hàm của hàm số y=gf(x) tại x=1 bằng

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

24. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân 11fxdx biết rằng fx=22020x  khi x022020x khi x<0

A. 11fxdx=2202122020log2e

B. 11fxdx=2202112020log2e

C. 11fxdx=2202112020ln2

D. 11fxdx=2202012020ln2

25. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCDSAABCD, ABCD là hình chữ nhật, SA=AD=2a. Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) 60°. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD

A. 32a3327

B. 8a3327

C. 4a339

D. 16a393

26. Nhiều lựa chọn

Cho a=log85,b=log62. Giá trị của log310 bằng

A. b+3ab1b

B. a+b1a

C. aba+b1+b

D. abb1-ab

27. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1+iz5+i=2 là một đường tròn tâm I và bán kính R. Khi đó

A. I2;3,R=2

B. I2;3,R=2

C. I2;3,R=2

D. II2;3,R=2

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:xyz1=0 và mặt phẳng Q:2x+y3=0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) sao cho khoảng cách từ điểm M(1;1;1) tới mặt phẳng (R) bằng 14 đồng thời cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng thỏa mãn điều kiện đã cho?

A. 0

B.1

C. 2

D. Vô số 

29. Nhiều lựa chọn

Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu bằng

A. 411

B. 511

C. 311

D. 611

30. Nhiều lựa chọn

Parabol y=x22 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 22 thành hai phần có diện tích S và S' như hình vẽ. Tỉ số  SS'thuộc khoảng nào sau đây?

Parabol  y=x^2/2 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng  2 căn 2 thành hai phần có diện tích  (ảnh 1)

 

A. 25;12

B. 12;35

C. 35;710

D. 710;45

31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+i5+zi5=6 z=5?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng

A. 20

B. 10

C. 16113

D. 8113

33. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn 12x12fxdx=13, f2=0 12f'x2dx=7 . Giá trị tích phân I=12fxdx 

A. I=75

B. I=75

C. I=720

D. I=720

34. Nhiều lựa chọn

Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong bình bằng

A. 24πdm3 

B. 54πdm3

C. 6πdm3

D. 12πdm3

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=1x22m+1x+2mxm. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.

A. 0<m<1m12

B. m<1m12

C. m>1

D. 011m12

36. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' AB=2,=23. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C' bằng

A. 21717

B. 23913

C. 23311

D. 32

37. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=f2x+fx+m có đúng ba điểm cực trị là

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m  (ảnh 1)

A. m>14

B. m14

C. m<1

D. m1

38. Nhiều lựa chọn

Cho parabol P:y=12x2 và đường tròn (C) có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm duy nhất với (P) như hình vẽ bên. Tung độ của điểm A bằng

Cho parabol  (P): y=1/2x^2 và đường tròn (C)  có bán kính bằng 1  (ảnh 1)

 

A. 3

B. 38

C. 35

D. 32

39. Nhiều lựa chọn

Ông A gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền

A. 94,90 triệu đồng

B. 95,10 triệu đồng

C. 104,10 triệu đồng

D. 114,90 triệu đồng

40. Nhiều lựa chọn

Cho số phức z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+z2+2i+z+12i+z43i 

A. 22+26

B. 10

C. 5+29

D. 15

41. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song α1:2xy+2z1=0,α2:2xy+2z+5=0  và một điểmA1;1;1  nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với α1,α2 . Biết rằng khi (S) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định ω. Diện tích hình tròn giới hạn bởi ω bằng

A. 23π

B. 49π

C. 89π

D. 169π

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với AB // CD,AB=2a,AD=CD=a. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AC. Biết góc giữa SC và (ABCD) 45°, thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 9a38

B. a368

C. a366

D. 3a38

43. Nhiều lựa chọn

Hai điểm AxA;yA,BxB;yB thuộc đồ thị hàm sốC:y=2x+4x1  sao cho tiếp tuyến của đồ thị  tại các điểm đó song song với nhau, đồng thời ba điểm O0;0, A, B tạo thành tam giác vuông tại O. Biết hai điểm A, B đều không thuộc trục tọa độ và điểm A có hoành độ dương. Giá trị xA+2yB 

A. -3

B. 9

C. 3

D. -9

44. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm A1;0;1,B2;1;0 đồng thời tạo với mặt phẳng Oxy một góc α thỏa mãn cosα=21515. Biết rằng (P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới (P) 

A. d=13

B. d=21313

C. d=1414

D. d=366

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình fx22=π có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình |f(x-2)-2|= pi  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng(ABC)  và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A'B'C'. Tính diện tích VS.A'B'C'VABC.A'B'C'=17

A. SΔA'B'C'=a2316

B. SΔA'B'C'=a234

C. SΔA'B'C'=a238

D. SΔA'B'C'=a2348

47. Nhiều lựa chọn

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không thể đứng cạnh nhau?

A. 27360     

B. 37800

C. 34200

D. 36880

48. Nhiều lựa chọn

Với m, n là các số nguyên dương sao cho phương trình ln2xm+1lnx+n=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2; phương trình ln2xm+1lnx+n=0 có hai nghiệm phân biệt x3,x4 thỏa mãn x1x2=x3x42 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2m+3n  bằng

A. 51

B. 46

C. 48

D. 53

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=4 fx=xf'x2x33x2 với mọi x>0. Giá trị tích phân 13fxdx bằng

A. 5

B. 25

C. 46

D. 16

50. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x36x2+9x. Đặt fkx=ffk1(x) với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình f5x=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 122

B. 120

C. 365

D. 363

© All rights reserved VietJack