vietjack.com

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 1
Quiz

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 1

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

JavaScript là ngôn ngữ xử lý ở:

A. Client

B. Server

C. Server/client

D. Không có dạng nào.

2. Nhiều lựa chọn

Javascript là ngôn ngữ thông dịch hay biên dịch

A. Thông dịch

B. Biên dịch

C. Cả hai dạng

D. Không có dạng nào ở trên

3. Nhiều lựa chọn

Phương thức viết chương trình của Javascript như thế nào?

A. Viết riêng một trang

B. Viết chung với HTML

C. Cả hai dạng A và B

D. Không có dạng nào.

4. Nhiều lựa chọn

Javascript là ngôn ngữ kịch bản có dấu được mã nguồn không?

A. Không dấu được vì các kịch bản chạy ở client

B. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

C. Hai phát biểu đều sai.

D. Hai phát biểu đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

JavaScript được bắt đầu bằng?

A. <scritp> ... </script>

B. <Javascript> ... <Javascript>

C.<java>   </java>

D. Tất cả các dạng trên.

6. Nhiều lựa chọn

Javascript có các dạng biến?

A. Number, String, Boolean

B. Number, Integer, char

C. Number, String, Boolean, Null

D. Tất cả các loại trên.

7. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript hàm parseInt() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

C. Chuyển một chuỗi thành số thực

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

8. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript hàm parseFloat() dùng để làm gì?

A. Chuyển một chuỗi thành số

B. Chuyển một chuỗi thành số thực

C. Chuyển một chuỗi thành số nguyên

D. Chuyển một số nguyên thành một chuỗi

9. Nhiều lựa chọn

Lệnh prompt trong Javascript để làm gì?

A. Hiện một thông báo nhập thông tin

B. Hiện một thông báo dạng yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không có lệnh nào đúng

10. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onload thực hiện khi:

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

11. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện OnUnload thực hiện khi nào?

A. Khi bắt đầu chương trình chạy

B. Khi click chuột

C. Khi kết thúc một chương trình

D. Khi di chuyển chuột qua.

12. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onblur thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

13. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện OnMouseOver thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

14. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript sự kiện Onclick thực hiện khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus.

B. Khi một đối tượng trong form có focus

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form.

D. Khi click chuột vào nút lệnh

15. Nhiều lựa chọn

Trong Javascript đoạn mã sau cho ra kết quả gì?

<
script >
function kiemtra() { window.open("http://www.vnn.vn", "Chao");
} <
/script> < /
head > <
body onload = "kiemtra()" > < /body>

A. Khi chạy thì một trang khác (VNN) được hiện ra .

B. Không chạy được vì sai

C. Khi kết thúc thì một site khác hiện ra

D. Hiện một trang vnn duy nhất.

16. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type ="text'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

17. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=''Password'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

18. Nhiều lựa chọn

Thẻ <textarea rows= cols = ...></texterea> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một ô password

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

19. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type="Submit'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh dùng để gửi tin trong form đi

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

20. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=''Radio'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn nhưng chọn duy nhất

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

21. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=''checkbox'' ...>dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nhóm đối tượng chọn được nhiều đối tượng

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

22. Nhiều lựa chọn

Thẻ <input type=''button'' ...> dùng để làm gì?

A. Tạo một ô text để nhập dữ liệu

B. Tạo một nút lệnh lên trên form

C. Tạo một cùng có nhiều cột nhiều dòng

D. Tất cả các ý trên

23. Nhiều lựa chọn

Lệnh lặp for có dạng như thế nào?

A. For ( biến = Giá trị đầu, Điều kiện, Giá trị tăng)

B. For ( biến = Giá trị đầu, Giá trị tăng, điều kiện)

C. For ( biến = Điều kiện, Giá trị tăng Giá trị cuối)

D. Tất cả các dạng trên.

24. Nhiều lựa chọn

Vòng lặp While là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét điều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không tồn tại dạng nào ở trên

25. Nhiều lựa chọn

Vòng lặp (Do.. while) là dạng vòng lặp?

A. Không xác định và xét điều kiện rồi mới lặp

B. Không xác định và lặp rồi mới xét đ-iều kiện

C. Cả hai dạng trên

D. Không có dạng nào.

26. Nhiều lựa chọn

Lệnh break kết hợp với vòng for dùng để?

A. Ngưng vòng for nếu gặp lệnh này

B. Không có ý nghĩa trong vòng lặp

C. Nhảy đến một tập lệnh khác

D. Không thể kết hợp được.

27. Nhiều lựa chọn

Hàm alert() dùng để làm gì?

A. Dùng để hiện một thông.

B. Dùng để hiện một thông báo nhập

C. Dùng để chuyển đổi số sang chữ

D. Tất cả các dạng trên.

28. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frameset cols> </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

29. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frameset rows > </frameset>

A. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo cột

B. Dùng để chia trang web ra nhiều phần theo dòng

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên.

30. Nhiều lựa chọn

Thẻ <Frame src=" duong dan ">

A. Dùng để chèn ảnh

B. Dùng để lấy dữ liệu từ một trang khác

C. Tất cả dạng trên

D. Không có ý nào ở trên

31. Nhiều lựa chọn

Trong JavaScript sự kiện OnMouseOver xảy ra khi nào trong các trường hợp sau.

A. Khi di chuyển con chuột qua một đối tượng trong form

B. Khi một đối tượng trong form nhận focus

C. Khi một đối tượng trong form mất focus

D. Khi kích chuột vào nút lệnh

32. Nhiều lựa chọn

Cách nào để thêm một comment nhiều dòng trong JavaScript?

A. /*Đây là một comment trên nhiều dòng*/

B. //Đây là một comment trên nhiều dòng//

C. <!--Đây là một comment trên nhiều dòng-->

D. Cả A, B, C đều đúng

33. Nhiều lựa chọn

Trong JavaScript sự kiện Onchange xảy ra khi nào trong các trường hợp sau.

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi kích chuột vào nút lệnh

C. Xảy ra khi giá trị của một trường trong form được người dùng thay đổi dữ liệu

D. Khi một đối tượng trong form nhận focus

34. Nhiều lựa chọn

Làm cách nào để gọi một hàm myFunction trong JavaScript?

A. call function myFunction()

B. call myFunction()

C. myFunction()

D. Cả A, B, C đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Nơi bạn có thể đặt code JavaScript trong trang web?

A. Bạn có thể đặt trong phần <head> hoặc <body>

B. Chỉ trong phần

C. Chỉ trong phần <body>

36. Nhiều lựa chọn

Cách khai báo mảng nào trong JavaScript là đúng?

A. var colors = 1 = ("red"), 2 = ("green"), 3 = ("blue")

B. var colors = ["red", "green", "blue"]

C. var colors = (1:"red", 2:"green", 3:"blue")

D. var colors = "red", "green", "blue"

37. Nhiều lựa chọn

Có những cách nào viết code JavaScript để chạy trong trang web?

A. Viết chung với HTML

B. Không thuộc dạng nào

C. Cả hai dạng viết tệp riêng hoặc viết trong trang HTML

D. Viết trên một tệp riêng

38. Nhiều lựa chọn

Cách nào tạo một hàm trong JavaScript?

A. function:myFunction()

B. function = myFunction()

C. function myFunction()

D. Cả A, B, C đều đúng

39. Nhiều lựa chọn

Hàm prompt(…) trong JavaScript dùng để làm gì?

A. Hiển thị thông báo nhập thông tin

B. Hiển thị một thông báo Yes, No

C. Cả hai dạng trên

D. Không phương án nào đúng

40. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào đúng thực hiện việc gọi một script từ bên ngoài có tên là xxx.js?

A . <script srs="xxx.js"></script>

B . <script name="xxx.js"></script>

C . <script href="xxx.js"></script>

41. Nhiều lựa chọn

JavaScript là ngôn ngữ kịch bản có che dấu được mã nguồn không?

A. Dấu được vì chương trình hoạt động độc lập với trình duyệt

B. Tùy thuộc vào JavaScript được code ở client hay server

C. Hai phát biểu trên đều sai

D. Hai phát biểu trên đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Dùng cách nào có thể biết được trình duyệt đang được sử dụng tại máy client?

A. browser.name

B. client.navName

C. navigator.appName

43. Nhiều lựa chọn

Sự kiện nào xảy ra khi người dùng kích vào một phần tử HTML trên trang?

A. onclick

B. onmouseover

C. onchange

D. onmouseclick

44. Nhiều lựa chọn

Trong JavaScript sự kiện Onload xảy ra khi nào?

A. Khi bắt đầu chạy chương trình

B. Khi click chuột

C. Khi di chuyển chuột qua

D. Khi kết thúc một chương trình

45. Nhiều lựa chọn

Trong JavaScript sự kiện Onclick xảy ra khi nào?

A. Khi một đối tượng trong form mất focus

B. Khi click chuột vào nút lệnh

C. Khi click chuột vào một đối tượng trong form

D. Khi một đối tượng trong form nhận focus

46. Nhiều lựa chọn

Trong JavaScript sự kiện OnUnload xảy ra khi nào?

A. Khi bắt đầu chạy chương trình

B. Khi kết thúc một chương trình

C. Khi kích chuột

D. Khi di chuyển chuột qua

47. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào khai báo một biến trong JavaScript?

A. v carName;

B. var carName;

C. variable carName;

48. Nhiều lựa chọn

Ngôn ngữ JavaScript có phân biệt chữ hoa, chữ thường?

A. Có

B. Không

49. Nhiều lựa chọn

Cách viết câu lệnh IF nào sau đây là đúng?

A. if i = 5 then

B. if (i == 5)

C. if i == 5 then

D. if i = 5

50. Nhiều lựa chọn

Cách nào để làm tròn 7.25 tới số nguyên gần nhất trong JavaScript?

A. rnd(7.25)

B. round(7.25)

C. Math.round(7.25)

D. Math.rnd(7.25)

© All rights reserved VietJack