49 CÂU HỎI
Để khai báo một phần tử điều khiển khi nhấn vào sẽ gửi thông tin của form đi ta sử dụng thẻ:
A. <input type= "text">
B. <input type = "submit"
C. <input type="password"
D. <input type ="reset"
Để khai báo một phần tử điều khiển tạo một nút nhấn trên trang web ta sử dụng thẻ:
A. <input type= "file">
B. <input type ="button">
C. <input type= "hidden"
D. <input type ="image">
Để khai báo một phần tử điều khiển để mở một hộp thoại giúp người dùng mở một file trên hệ thống thư mục của máy tính ta sử dụng thẻ:
A. <input type= "file">
B. <input type = "button">
C. <input type= "hidden"
D. <input type = "image">
Để xác định trình tự nhận tiêu điểm của phần tử thông qua bàn phím ta sử dụng thuộc tính:
A. Focus
B. Accesskey
C. Tabindex
D. Id
Thứ tự xép tầng của css theo độ ưu tiên từ thấp đến cao như sau:
A. External style sheet, internal style sheet, browser default, inline style
B. Inline style, browser default, external style sheet, internal style sheet
C. Browser default, internal style sheet, inline style, external style sheet
D. Browser default, external style sheet, internal style sheet, inline style
Css định nghĩa các style khác nhau cho cùng một loại html element bằng cách sử dụng:
A. Class selector
B. Id selector
C. Name selector
D. Type selector
Để liên kết tới external style sheet ta sử dụng thẻ:
A. <style>
B. <a>
C. <link>
D. <css>
Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server?
A. Http
B. Fpt
C. Smtp
D. Hmpt
Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn tài liệu:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
Tính năng nào trong dreamweaver cho phép thiết kế trang trong chế độ design view:
A. Code view
B. Design view
C. Combined view
D. Layout view
Ở chế độ thiết kế (layout view) chúng ta có thể insert table hoặc draw layer
A. True
B. False
Phần mở rộng của flash movie là:
A. Swt
B. Gif
C. Dwt
D. Swf
Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
A. Auto styles
B. Html style
C. Css style
D. New style
Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ url đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?
A. Root – relative
B. Document-relative
C. Absolute
Dùng để chỉ định các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh...
A. Property inspector
B. Insert panel
C. Objects panel
D. Code inspector
Các thao tác nào dùng để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành:
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + Y
C. Edit undo
D. Edit repeating entries
Các templates trong dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
A. Css
B. Dwt
C. Html
D. Swf
Sau khi tạo một table, thực hiện thao tác nào sau đây để thêm một hàng mới vào table:
A. Đưa con trỏ đến ô cuối cùng, sau đó nhấn phím tab
B. Ctrl + m
C. Modify insert row
D. Insert table
Theo mặc định, dreamweaver hiển thị table tới khoảng cách cellpadding và cell spacing là:
A. 0,0
B. 1,2
C. 2,1
D. 1,1
Đâu là tag tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất.
A. <heading>
B. <h1>
C. <h6>
D. <head>
Đâu là tag để xuống dòng trong web?
A. <Ib>
B. <br>
C. <break>
D. <enter>
Đâu là tag tạo ra mầu nền của web?
A. <body color="yellow">
B. <body bgcolor="yellow">
C. <background>yellow</background>
Đâu là tag tạo ra chữ in đậm
A. <b>
B. <bold>
C. <bld>
D. <bb>
Đâu là tag tạo ra chữ in nghiêng
A. <ii>
B. <italics>
C. <i>
D. <li>
Đâu là tag tạo ra liên kết (links) trong web
A. <a url="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>
B. <a>http://www.w3schools.com</a>
C. <a href="http://www.w3schools.com">w3schools</a>
D. <a name="http://www.w3schools.com">w3schools.com</a>
Đâu là tag tạo ra liên kết đến email?
A. <a href="xxx@yyy">
B. <a herf="mailto:xxx@yyy">
C. <mail>xxx@yyy</mail>
D. <mail href="xxx@yyy">
Làm sao để khi click chuột vào link thì tạo ra cửa sổ mới?
A. <a href="url" new>
B. <a href="url" target="new">
C. <a href= "url" target="_blank">
D. <a href= "url" target="blank">
Đâu là những tag dành cho việc tạo bảng?
A. <table><tr><td>
B. <thead><body><tr>
C. <table><head><tfoot>
D. <table><tr><tt>
Đâu là tag căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
A. <tdleft>
B. <td valign="left">
C. <td align="left">
D. <td leftalign>
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bằng số
A. <ul>
B. <list>
C. <ol>
D. <dl>
Đâu là tag tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm?
A. < list>
B. <ul>
C. <ol>
D. <dl>
Tag nào tạo ra 1 checkbox?
A. <check>
B. <input type="check">
C. <checkbox>
D. <input type="checkbox">
Tag nào tạo ra 1 text input field?
A. <textfield>
B. <textinput type="text">
C. <input type="text">
D. <input type="textfield">
Tag nào tạo ra 1 drop-down list?
A. <select>
B. <list>
C. <input type="dropdown">
D. <input type="list">
Tag nào tạo ra 1 text area?
A. <input type="textbox">
B. <textarea>
C. <input type="textarea">
Tag nào dùng để chèn 1 hình vào web?
A. <image src="image.gif">
B. <img>image.gif</img>
C. <img src="image.gif">
D. <img href="image.gif>
Tag nào dùng để tạo hình nền cho web?
A. <body background="background.gif">
B. <background img="background.gif">
C. <img src="blackground.gif"background>
Css là viết tắt của?
A. Creative style sheets
B. Computer style sheets
C. Cascading style sheets
D. Colorful style sheets
Muốn liên kết xhtml với 1 file định nghĩa css ta dùng dòng nào sau đây?
A. <style src="mystyle.css">
B. <stylesheet>mystyle.css</stylesheet>
C. <link rel="stylesheet"type="text/css"href"=mystyle.css">
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Đặt dòng liên kết với file css ở vùng nào trong file xhtml?
A. In the <body> section
B. In the <head> section
C. At the top of the document
D. At the end of the document
Tag nào định nghĩa css ở ngay trong file xhtml?
A. <css>
B. <script>
C. <style>
D. Tất cả các câu trên đều sai
Thuộc tính nào định nghĩa css ngay trong 1 tag?
A. Font
B. Class
C. Style
D. Styles
Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của css?
A. Body {color: black}
B. {body;color:black}
C. Body:color=black
D. {body:color=black(body}
Dòng nào thể hiện đúng một comment (lời chú thích) trong css?
A. /* this is a comment */
B. // this is a comment //
C. ‘ this is a comment
D. // this is a comment
Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?
A. Color:
B. Bgcolor:
C. Background-color:
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Làm thế nào thêm màu nền cho tất cả các phần tử <h1> ?
A. H1.all {background-color:#ffffff}
B. H1 {background-color:#ffffff}
C. All.h1 {background-color:#ffffff}
D. Tất cả các câu trên đều sai.