vietjack.com

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 2
Quiz

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 2

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đoạn script sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
$str = "3dollars";
$a = 20;
$a += $str;
print ($a);
?>

A. 23 dollars

B. 203 dollars

C. 320 dollars

D. 23

2. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
function zz(&$x)
{
$x = $x + 5;
}
$x = 10;
zz($x);
echo $x;
?>

A. 5

B. 0

C. 15

D. 10

3. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
$x = array(
2 => "mouse",
7 => "keyboard"
);
$y = array_keys($x);
echo $y[1];
?>

A. keyboard

B. mouse

C. 7

D. 2

4. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
$data = "98.8degrees";
(double)$data;
(int)$data;
(string)$string;
echo $data;
?>

A. 98

B. 98.8

C. 98.8 degrees

D. degrees

5. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
$x = "101.5degrees";
(double)$x;
(int)$x;
echo (string)$x;
?>

A. 101.5

B. degrees

C. 101

D. 101.5degrees

6. Nhiều lựa chọn

Để comment 1 dòng trong php, ngoài dấu // thì còn có dấu #, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

7. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau đây sai?

A. $number-in-class

B. $nic

C. $NumberInClass

D. $number_in_class

8. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php
$father = "mother";
$mother = "son";
echo $$father;
?>

A. son

B. mother

C. motherson

D. error

9. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php
$arr = array(
5 => 1,
12 => 2
);
$arr[] = 56;
$arr["x"] = 42;
echo var_dump($arr);
?>

A. 42

B. array(3) { [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

C. array(4) { [5]=>int(1) [12]=> int(2) [13]=> int(56) ["x"]=> int(42) }

D. 1,2,56,42

10. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php
$date = "2009-5-19";
$time = "14:31:38";
$datetime = $date . $time;
echo date("Y-m-d:H:i:s", strtotime($datetime));
?>

A. 2009-5-19:14:31:38

B. 2009-5-19:2:31:38

C. 19-5-2009:2:31:38

D. 19/5/2009:14:31:38

11. Nhiều lựa chọn

Đoạn code sau cho ra kết quả gì?
<?php
$color = array(
"red",
"yellow",
"white"
);
$x = in_array("black", $color);
if ($x == 0) echo "good bye";
if ($x == 1) echo "Hello";
?>

A. Hello

B. Error

C. good bye

D. None of the above

12. Nhiều lựa chọn

Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

13. Nhiều lựa chọn

Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi gán biến này $var = 50.0

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

14. Nhiều lựa chọn

Để chạy code PHP, bạn cần cài đặt

A. PHP

B. PHP, Apache

C. Apache, IIS

D. IIS

15. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

B. $this

C. $_hello

D. Tất cả đều không hợp lệ

16. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?

A. $add = $add

B. $add = $add +$add

C. $add = $add + 1

D. $add = $add + $add + 1

17. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?

A. $item = (int) "100Laptop";

B. $tem = "int""100Laptop";

C. $item = [int] "100Laptop";

D. $item = INT"100Laptop";

18. Nhiều lựa chọn

Type boolean trả cho ta giá trị gì ?

A. true hay false

B. equal hay unequal

C. bigger hay smaller

D. yes hay none

19. Nhiều lựa chọn

PHP không hổ trợ dạng type nào?

A. integer

B. string

C. single

D. double

20. Nhiều lựa chọn

Dấu (biểu tượng) nào đuợc dùng để làm thành một biến

A. !

B. ?

C. $

D. &

21. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng bộ PHP & Apache bạn phải trả

A. $1500

B. $150

C. $50 / mỗi tháng

D. Miễn phí

22. Nhiều lựa chọn

MySQL chạy trên hệ điều hành nào

A. Mac OS

B. Chỉ Windows

C. Chỉ Linux

D. Cả ba câu trên đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào để thêm 1 dòng vào bảng trong MYSQL/MYSQLI

A. Add new

B. Insert into

C. Update new

D. Insert new

24. Nhiều lựa chọn

Trong mệnh đề LIKE, cú pháp nào là đúng để tìm các giá trị nào kết thúc bằng “qpt”

A. LIKE %qpt

B. LIKE *ton

C. LIKE ton$

D. LIKE ^.*ton$

25. Nhiều lựa chọn

MYSQL/MYSQLI là

A. Ngôn ngữ lập trình

B. Hệ quản trị cấu trúc dữ liệu

C. Kỹ thuật để xây dựng các chương trình có độ tin cậy cao

D. Hệ quản trị CSDL

26. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề SQL nào hạn chế số dòng trả về trong 1 câu truy vấn

A. AND

B. WHERE

C. HAVING

D. FROM

27. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về

A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó

B. Mọi dữ liệu từ bảng

C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE

D. Luôn trả về giá trị NULL

28. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng

A. TRUNCATE

B. DROP

C. EMPTY

D. DEL

29. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào dùng để nhận dữ liệu trả về từ câu truy vấn database?

A. get_array() and get_row()

B. get_array() and get_column()

C. fetch_array() and fetch_row()

D. fetch_array() and fetch_column()

30. Nhiều lựa chọn

Trong lớp mysqli của PHP, phương thức nào dùng để gửi câu truy vấn

A. query()

B. send_query()

C. sendquery()

D. query_send()

31. Nhiều lựa chọn

PHP hỗ trợ hệ Quản Trị CSDL nào sớm nhất?

A. Oracle Database

B. SQL

C. SQL+

D. MySQL

32. Nhiều lựa chọn

Cho bảng employees với dữ liệu sau
emp_id emp_name
1 Brush
2 Jerrin
Câu lệnh truy vấn sau đây sẽ trả về giá trị gì?
Select count(*) from employees

A. 3

B. 2

C. 1

D. Tất cả đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề SQL nào hạn chế số dòng trả về trong 1 câu truy vấn

A. AND

B. WHERE

C. HAVING

D. FROM

34. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh SELECT mà không có mệnh đề WHERE sẽ trả về

A. Mọi dòng dữ liệu từ bảng của câu lệnh WHERE trước đó

B. Mọi dữ liệu từ bảng

C. Câu lệnh sai vì SELECT là phải có mệnh đề WHERE

D. Luôn trả về giá trị NULL

35. Nhiều lựa chọn

Trong MySQL, Câu lệnh nào vừa xóa dữ liệu của bảng, vừa xóa luôn bảng

A. TRUNCATE

B. DROP

C. EMPTY

D. DEL

36. Nhiều lựa chọn

Các tập tin PHP có phần mở rộng mặc định là

A. .html

B. .xml

C. .php

D. .ph

37. Nhiều lựa chọn

Trình thông dịch trong PHP được gọi là?

A. PHP Interpreter

B. PHP Translator

C. PHP Communicator

D. Không có câu nào đúng

38. Nhiều lựa chọn

Ai là người tạo ra ngôn ngữ PHP?

A. James Gosling

B. Tim Berners-Lee

C. Todd Fast

D. Rasmus Lerdorf

39. Nhiều lựa chọn

PHP dựa theo cú pháp của ngôn ngữ nào?

A. Basic

B. Pascal

C. C

D. VB Script

40. Nhiều lựa chọn

Kí tự W trong WAMP tượng trưng cho từ

A. Word

B. Windows

C. Whistler

D. While

41. Nhiều lựa chọn

Khi thực thi: $var3 = $var1 % $var2, dạng type của $var3 là

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

42. Nhiều lựa chọn

Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi thực thi lệnh gán: $var = 50.0

A. double

B. integer

C. string

D. boolean

43. Nhiều lựa chọn

Để viết code PHP, bạn có thể sử dụng bộ Editor

A. Notepad

B. Notepad ++

C. Adobe Dreamweaver

D. Cả 3 câu trên đều đúng

44. Nhiều lựa chọn

Phiên bản …. giới thiệu tính năng Try/catch Exception?

A. PHP 4

B. PHP 5

C. PHP 5.3

D. PHP 6

45. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào lưu trữ giá trị 111 trong biến num?

A. int $num = 111;

B. int mum = 111;

C. $num = 111;

D. 111 = $num;

46. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn php dưới đây là?
<?php
$num = 1;
$num1 = 2;
print $num . "+" . $num1;
?>

A. 3

B. 1+2

C. 1.+.2

D. Xảy ra lỗi

47. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$num = “1”;
$num1 = “2”;
print $num + $num1;
?>

A. 3

B. 1+2

C. 12

D. Xảy ra lỗi

48. Nhiều lựa chọn

Tên biến nào sau đây là hợp lệ

A. $3hello

B. $this

C. $_hello

D. Tất cả đều không hợp lệ

49. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$color = "maroon";
$var = $color[2];
echo "$var";
?>

A. a

B. Error

C. $var

D. r

50. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$score = 1234;
$scoreboard = (array)$score;
echo $scoreboard[0];
?>

A. 1

B. Error

C. 1234

D. 2

© All rights reserved VietJack