vietjack.com

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 3
Quiz

250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án - Phần 3

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$total = "25 students";
$more = 10;
$total = $total + $more;
echo "$total";
?>

A. Error

B. 35 students

C. 35

D. 25 students

2. Nhiều lựa chọn

Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?

A. $add = $add

B. $add = $add +$add

C. $add = $add + 1

D. $add = $add + $add + 1

3. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình

A. echo “\$x”;

B. echo “$$x”;

C. ) echo “/$x”;

D. echo “$x;”

4. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = "clue";
$a .= "get";
echo "$a";
?>

A. get

B. true

C. false

D. clueget

5. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 5;
$b = 5;
echo ($a === $b);
?>

A. 5 === 5

B. Error

C. 1

D. False

6. Nhiều lựa chọn

Kí tự nào sau đây là kí tự xuống hàng trong PHP?

A. \r

B. \n

C. /n

D. /r

7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$num = 10;
echo 'What is her age? \n She is $num years old';
?>

A. What is her age? \n She is $num years old

B. What is her age? She is $num years old

C. What is her age? She is 10 years old

D. What is her age?

8. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$team = "arsenal";
switch ($team)
{
case "manu":
echo "I love man u";
case "arsenal":
echo "I love arsenal";
case "manc":
echo "I love manc";
}
?>

A. I love arsenal

B. Error

C. I love arsenalI love manc

D. I love arsenalI love mancI love manu

9. Nhiều lựa chọn

Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: ($a == 12) ? 5 : 1 có kết quả là?

A. 12

B. 1

C. Error

D. 5

10. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function calc($price, $tax = "")
{
$total = $price + ($price * $tax);
echo "$total";
}
calc(42);
?>

A. Error

B. 0

C. 42

D. 84

11. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$op2 = "blabla";
function foo($op1)
{
echo $op1;
echo $op2;
}
foo("hello");
?>

A. helloblabla

B. Error

C. hello

D. helloblablablabla

12. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __(2 dấu _) được gọi là hàm

A. Magic Function

B. Inbuilt Function

C. Default Function

D. User Defined Function

13. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function foo($msg)
{
echo "$msg";
}
$var1 = "foo";
$var1("will this work");
?>

A. Error.

B. $msg

C. 0

D. will this work

14. Nhiều lựa chọn

Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?

A. Úc

B. Ấn Độ

C. Greenland

D. Anh

15. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?

A. zip_compress()

B. zip()

C. compress()

D. gzcompress()

16. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo chr(52);
?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

17. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo ord("hi");
?>

A. 106

B. 103

C. 104

D. 209

18. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo ucwords("i love my country");
?>

A. I love my country

B. i love my Country

C. I love my Country

D. I Love My Country

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo lcfirst("welcome to India");
?>

A. welcome to India

B. welcome to india

C. Welcome to India

D. Welcome to india

20. Nhiều lựa chọn

Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí

A. 1

B. 2

C. 0

D. -1

21. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?

A. this_array()

B. is_array()

C. do_array()

D. in_array()

22. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?

A. array_unshift()

B. into_array()

C. inend_array()

D. array_push()

23. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$fruits = array(
"apple",
"orange",
"banana"
);
echo (next($fruits));
echo (next($fruits));
?>

A. orangebanana

B. appleorange

C. orangeorange

D. appleapple

24. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?

A. last()

B. before()

C. prev()

D. previous()

25. Nhiều lựa chọn

Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?

A. sort()

B. asort()

C. rsort()

D. dsort()

26. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$fruits = array(
"apple",
"mango",
"peach",
"pear",
"orange"
);
$subset = array_slice($fruits, 2);
print_r($subset);
?>

A. Array ( [0] => peach )

B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )

C. Array ( [0] => apple [1] => mango )

D. Array ( [0] => peach [1] => pear [2] => orange

27. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$number = array(
"4",
"hello",
2
);
echo (array_sum($number));
?>

A. 4hello2

B. 4

C. 2

D. 6

28. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = array(
12,
5,
2
);
echo (array_product($a));
?>

A. 024

B. 120

C. 010

D. 060

29. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$people = array(
"Peter",
"Susan",
"Edmund",
"Lucy"
);
echo pos($people);
?>

A. Lucy

B. Peter

C. Susan

D. Edmund

30. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
define("GREETING", "Hello you! How are you today?");
echo constant("GREETING");
?>

A. Hello you! How are you today?

B. GREETING

C. GREETING, Hello you! How are you today?

D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?

31. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo stripos("I love php, I love php too!", "PHP");
?>

A. 3

B. 7

C. 8

D. 10

32. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function mine($m)
{
if ($m < 0) echo "less than 0";
if ($m >= 0) echo "Not True";
}mine(0);
?>

A. less than 0

B. Not True

C. Không ra kết quả

D. Tất cả đều sai

33. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function 2myfunc()
{
echo "Hello World";
}
2myfunc();
?>

A. Hello World

B. Không có kết quả

C. Có lỗi xảy ra

D. Tất cả đều sai

34. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function _func()
{
echo "Hello World";
}
_func();
?>

A. Hello World

B. Không có kết quả

C. Có lỗi xảy ra

D. Tất cả đều sai

35. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function mine($num)
{
$num = 2 + $num;
echo $num;
}mine(3);
?

A. 3

B. $num

C. 5

D. Tất cả đều sai

36. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function one($string)
{
echo "I am " . $String;
}
one("Batman");
?>

A. I am Batman

B. I am

C. Batman

D. Có lỗi xảy ra

37. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function colour()
{
$colors = array(
"red",
"green",
"blue",
"yellow"
);
foreach ($colors as $value)
{
echo "$value " . ",";
}
}
colour();
?>

A. red,green,blue,yellow,

B. green,blue,yellow,red

C. red,blue,yellow,green

D. red,green,yellow,blue

38. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function
case ()
{
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
}
case ();
?>

A. Hello World!

B. Hello World! Hello World!

C. Hello World! Hello World! Hello World!

D. Tất cả đều sai

39. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function email()
{
$email = ’user@yahoo . com’;
$new = strstr($email, ‘@');
echo $new;
}
email();
?>

A. user

B. user@yahoo.com

C. @yahoo.com

D. yahoo.com

40. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x) print "hi";
else print "how are u";
?>

A. how are u

B. hi

C. Error

D. No output

41. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x == 0) print "hi";
else print "how are u";
print "hello"
?>

A. how are uhello

B. hihello

C. hi

D. No output

42. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x == 1) if ($x >= 0) print "true";
else print "false";
?>

A. true

B. false

C. error

D. Không có kết quả in ra

43. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 1;
if (echo $a) print "True";
else print "False";
?>

A. true

B. false

C. Xảy ra lỗi

D. Không có kết quả trả về

44. Nhiều lựa chọn

Tính đóng gói trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

45. Nhiều lựa chọn

Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 1;
if (print $a) print "True";
else print "False";
?>

A. 1True

B. False

C. Có lỗi xảy ra

D. Màn hình trắng

46. Nhiều lựa chọn

Tính đa hình trong OOP là

A. Abstraction

B. Polymorphism

C. Inheritance

D. Differential

47. Nhiều lựa chọn

Tính kế thừa trong OOP là

A. Polymorphism

B. Inheritance

C. Encapsulation

D. Abstraction

48. Nhiều lựa chọn

Từ khóa sau đây không được hỗ trợ bởi PHP

A. friendly

B. final

C. public

D. static

49. Nhiều lựa chọn

Dòng nào để khởi tạo một đối tượng thuộc lớp có tên foo trong PHP

A. $obj = new $foo;

B. $obj = new foo;

C. $obj = new foo ();

D. obj = new foo ();

50. Nhiều lựa chọn

Dòng nào để định nghĩa hằng số PI trong PHP

A. constant PI = “3.1415”;

B. const $PI = “3.1415”;

C. constant PI = ‘3.1415’;

D. const PI = ‘3.1415’;

© All rights reserved VietJack