50 CÂU HỎI
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$total = "25 students";
$more = 10;
$total = $total + $more;
echo "$total";
?>
A. Error
B. 35 students
C. 35
D. 25 students
Câu nào dưới đây có kết quả bằng với $add += $add ?
A. $add = $add
B. $add = $add +$add
C. $add = $add + 1
D. $add = $add + $add + 1
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
A. echo “\$x”;
B. echo “$$x”;
C. ) echo “/$x”;
D. echo “$x;”
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = "clue";
$a .= "get";
echo "$a";
?>
A. get
B. true
C. false
D. clueget
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 5;
$b = 5;
echo ($a === $b);
?>
A. 5 === 5
B. Error
C. 1
D. False
Kí tự nào sau đây là kí tự xuống hàng trong PHP?
A. \r
B. \n
C. /n
D. /r
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$num = 10;
echo 'What is her age? \n She is $num years old';
?>
A. What is her age? \n She is $num years old
B. What is her age? She is $num years old
C. What is her age? She is 10 years old
D. What is her age?
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$team = "arsenal";
switch ($team)
{
case "manu":
echo "I love man u";
case "arsenal":
echo "I love arsenal";
case "manc":
echo "I love manc";
}
?>
A. I love arsenal
B. Error
C. I love arsenalI love manc
D. I love arsenalI love mancI love manu
Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: ($a == 12) ? 5 : 1 có kết quả là?
A. 12
B. 1
C. Error
D. 5
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function calc($price, $tax = "")
{
$total = $price + ($price * $tax);
echo "$total";
}
calc(42);
?>
A. Error
B. 0
C. 42
D. 84
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$op2 = "blabla";
function foo($op1)
{
echo $op1;
echo $op2;
}
foo("hello");
?>
A. helloblabla
B. Error
C. hello
D. helloblablablabla
Trong PHP, hàm bắt đầu bởi __(2 dấu _) được gọi là hàm
A. Magic Function
B. Inbuilt Function
C. Default Function
D. User Defined Function
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function foo($msg)
{
echo "$msg";
}
$var1 = "foo";
$var1("will this work");
?>
A. Error.
B. $msg
C. 0
D. will this work
Rasmus Lerdorf, người tạo ra ngôn ngữ PHP là người nước nào?
A. Úc
B. Ấn Độ
C. Greenland
D. Anh
Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?
A. zip_compress()
B. zip()
C. compress()
D. gzcompress()
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo chr(52);
?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo ord("hi");
?>
A. 106
B. 103
C. 104
D. 209
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo ucwords("i love my country");
?>
A. I love my country
B. i love my Country
C. I love my Country
D. I Love My Country
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo lcfirst("welcome to India");
?>
A. welcome to India
B. welcome to india
C. Welcome to India
D. Welcome to india
Mảng PHP bắt đầu bởi phần tử có vị trí
A. 1
B. 2
C. 0
D. -1
Trong PHP, hàm nào dùng để kiểm tra 1 đối tượng có phải là mảng hay không?
A. this_array()
B. is_array()
C. do_array()
D. in_array()
Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?
A. array_unshift()
B. into_array()
C. inend_array()
D. array_push()
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$fruits = array(
"apple",
"orange",
"banana"
);
echo (next($fruits));
echo (next($fruits));
?>
A. orangebanana
B. appleorange
C. orangeorange
D. appleapple
Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?
A. last()
B. before()
C. prev()
D. previous()
Trong PHP, hàm nào sắp xếp mảng theo thứ tự giảm dần?
A. sort()
B. asort()
C. rsort()
D. dsort()
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$fruits = array(
"apple",
"mango",
"peach",
"pear",
"orange"
);
$subset = array_slice($fruits, 2);
print_r($subset);
?>
A. Array ( [0] => peach )
B. Array ( [0] => apple [1] => mango [2] => peach )
C. Array ( [0] => apple [1] => mango )
D. Array ( [0] => peach [1] => pear [2] => orange
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$number = array(
"4",
"hello",
2
);
echo (array_sum($number));
?>
A. 4hello2
B. 4
C. 2
D. 6
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = array(
12,
5,
2
);
echo (array_product($a));
?>
A. 024
B. 120
C. 010
D. 060
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$people = array(
"Peter",
"Susan",
"Edmund",
"Lucy"
);
echo pos($people);
?>
A. Lucy
B. Peter
C. Susan
D. Edmund
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
define("GREETING", "Hello you! How are you today?");
echo constant("GREETING");
?>
A. Hello you! How are you today?
B. GREETING
C. GREETING, Hello you! How are you today?
D. “GREETING”,”Hello you! How are you today?
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
echo stripos("I love php, I love php too!", "PHP");
?>
A. 3
B. 7
C. 8
D. 10
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function mine($m)
{
if ($m < 0) echo "less than 0";
if ($m >= 0) echo "Not True";
}mine(0);
?>
A. less than 0
B. Not True
C. Không ra kết quả
D. Tất cả đều sai
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function 2myfunc()
{
echo "Hello World";
}
2myfunc();
?>
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function _func()
{
echo "Hello World";
}
_func();
?>
A. Hello World
B. Không có kết quả
C. Có lỗi xảy ra
D. Tất cả đều sai
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function mine($num)
{
$num = 2 + $num;
echo $num;
}mine(3);
?
A. 3
B. $num
C. 5
D. Tất cả đều sai
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function one($string)
{
echo "I am " . $String;
}
one("Batman");
?>
A. I am Batman
B. I am
C. Batman
D. Có lỗi xảy ra
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function colour()
{
$colors = array(
"red",
"green",
"blue",
"yellow"
);
foreach ($colors as $value)
{
echo "$value " . ",";
}
}
colour();
?>
A. red,green,blue,yellow,
B. green,blue,yellow,red
C. red,blue,yellow,green
D. red,green,yellow,blue
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function
case ()
{
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
echo "Hello World! ";
}
case ();
?>
A. Hello World!
B. Hello World! Hello World!
C. Hello World! Hello World! Hello World!
D. Tất cả đều sai
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
function email()
{
$email = ’user@yahoo . com’;
$new = strstr($email, ‘@');
echo $new;
}
email();
?>
A. user
B. user@yahoo.com
C. @yahoo.com
D. yahoo.com
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x) print "hi";
else print "how are u";
?>
A. how are u
B. hi
C. Error
D. No output
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x == 0) print "hi";
else print "how are u";
print "hello"
?>
A. how are uhello
B. hihello
C. hi
D. No output
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$x = 0;
if ($x == 1) if ($x >= 0) print "true";
else print "false";
?>
A. true
B. false
C. error
D. Không có kết quả in ra
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 1;
if (echo $a) print "True";
else print "False";
?>
A. true
B. false
C. Xảy ra lỗi
D. Không có kết quả trả về
Tính đóng gói trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php
$a = 1;
if (print $a) print "True";
else print "False";
?>
A. 1True
B. False
C. Có lỗi xảy ra
D. Màn hình trắng
Tính đa hình trong OOP là
A. Abstraction
B. Polymorphism
C. Inheritance
D. Differential
Tính kế thừa trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
Từ khóa sau đây không được hỗ trợ bởi PHP
A. friendly
B. final
C. public
D. static
Dòng nào để khởi tạo một đối tượng thuộc lớp có tên foo trong PHP
A. $obj = new $foo;
B. $obj = new foo;
C. $obj = new foo ();
D. obj = new foo ();
Dòng nào để định nghĩa hằng số PI trong PHP
A. constant PI = “3.1415”;
B. const $PI = “3.1415”;
C. constant PI = ‘3.1415’;
D. const PI = ‘3.1415’;