30 CÂU HỎI
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1;5] lần lượt là
A. 2 và 0
B. 4 và 0
C. 3 và 0
D. 0 và -2
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-3;6]. Tổng M + m có giá trị là
A. 18
B. -6
C. -12
D. -4
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = x0. Tìm x0
A. x0 = -6
B. x0 = -1
C. x0 = 0
D. x0 = 4
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là
A. 2
B. 1
C. 0.
D. -1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại x0, tìm x0?
A. x0 = -√10
B. x0 = -4
C. x0 = 6
D. x0 = √10
Cho hàm số Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số.
A. 3
B. 5
C. 0
D. 1
Tìm giá trị m để hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số ( m khác )tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5
A. m = ±4/15.
B. m = ±15/4
C. m = 14/5
D. m = -14/5
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a > 0, b< 0, c > 0
B. a < 0, b > 0, c < 0
C. a < 0, b< 0, c < 0
D. a > 0, b< 0, c < 0
Tìm m để hàm số y = x4 – 2mx2 + 2m + m4 – 5 đạt cực tiểu tại x = -1
A. m = -1
B. m ≠ 1
C. m = 1
D. m ≠ -1
Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên
A. y = x3 + 3x + 1
B. y = x3 – 3x + 1
C. y = -x3 – 3x + 1
D. y = -x3 + 3x + 1
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x = - 2
B. x = 0
C. x = 1
D. x = 2
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 8x2 – 9
C. y = -x4 + 2x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 4
B. y = x3 – 3x2 – 4
C. y = -x3 + 3x2 – 4
D. y = -x3 + 3x2 – 2.
Cho hàm số y = -x3 + 6x2 – 4. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;1)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;4)
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A. y = x4 – 3x2 – 3
B. y = -x4 + 2x2 – 3
C. y = x4 + 2x2 – 3
D. y =x4 – 2x2 – 3
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x4 – 2x2
B. y = x4 – 2x2
C. y = x4 + 2x2
D. y = -x4 + 2x2
Hình ảnh bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x4 – 2x2 – 3
B. y = x4 + 2x2 – 3
C. y = -x4 + 2x2 + 3
D. y = -x4 – 2x2 + 3
Đồ thị hình bên là của hàm số nào? Chọn một khẳng định ĐÚNG
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 + 1
B. y = x4 – 2x2 – 1
C. y = x4 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 – 1
Cho biết hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên ở hình bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có 2 cực trị
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3, giá trị nhỏ nhất bằng -1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = -x3 – 3x + 1
B. y = x2 – 6x + 1
C. y = x3 – 6x + 1
D. y = x4 – 3x2 + 1
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đường cong trong hình là đồ thị của một trong 4 hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào
A. y = x4 – x2 + 1
B. y = x3 – 3x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 – 1
D. y = x2 – 4x + 3
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A. y = x3 – 3x – 4
B. y = -x3 + 3x2 - 4
C. y = x3 – 3x – 4
D. y = -x3 – 3x2 - 4
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = – x2 + (m2 – 4)x + 11 đạt cực tiểu tại x = 3
A. m = -1
B. m = 1
C. m = {-1;1}
D. m = 0.
Cho hàm số với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b > 0, c < 0, d < 0.
B. b > 0, c > 0, d < 0
C. b < 0, c > 0, d < 0
D. b < 0, c < 0, d < 0
Đồ thị (C) của hàm số cắt đường thẳng Δ: y = -x tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. I(-1;1).
B. I(-2;2).
C. I(3;-3).
D. I(6;-6).