30 CÂU HỎI
Biết rằng đồ thị hàm số và đường thẳng y = x – 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(xA;yA) và B(xB;yB). Tính yA + yB.
A. yA + yB = -2
B. yA + yB = 2
C. yA + yB = 4
D. yA + yB = 0
Tung độ giao điểm của đồ thị các hàm số y = x3 – 3x2 + 2, y = -2x + 8 là:
A. 2
B. 4
D. 0
D. 6
Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho khoảng cách từ M đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm (0;2)
B. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng I(1;2)
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2
Tìm tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = x3 +3x2 - 9x +1
A. (-1;6)
B. (-1;12)
C. (1;4)
D. (-3;28)
Hàm số y = mx4 + (m + 3)x2 + 2m – 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m
A. m > 3 .
B. m ≤ -3
C. m ≤ 0 hoặc m >3
D. -3 < m < 0
Cho hàm số y = mx4 – (m – 1)x2 – 2. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A. m ≤ 1
B. 0 < m < 1
C. m > 0
D. m (- ∞;0)∪ (1;+∞)
Hàm số y = (m – 3)x3 – 2mx2 + 3 không có cực trị khi
A. m = 3
B. m = 0 hoặc m = 3
C. m = 0
D. m ≠ 3
Hàm số y = 2x4 – (m2 – 4)x2 + 3 có 3 cực trị khi:
A. m > 2; m < -2
B. -2 < m < 2
C. m < 0
D. m > 1
Cho hàm số y = x3 + ax2 + bx + c đi qua điểm A(0;-4) và đạt cực đại tại điểm B(1;0) hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. k = 0
B. k = 24
C. k = -18
D. k = 18
Cho hàm số y = f(x) = -x3 + (2m – 1)x2 – (2 – m)x – 2. Tìm m để đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu?
A. m ∈ (-1; +∞)
B. m ∈ (-1; 5/4)
C. m ∈ (-∞; -1)
D. m ∈ (-∞; -1) ∪ (5/4; +∞)
Đồ thị hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu có hoành độ dương khi m thỏa mãn:
A. m > 2
B. 0 < m < 2
C. -2 < m < 0
D. 0 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (m2 – 3)x – 1 đạt cực trị tại x = -1
A. m = 0
B. m = -2
C. m = 0; m = -2
D. m = 0; m = 2
Cho hàm số y = f(x) = x3 – 3x2 + m,∀m ∈ R. Tìm tham số m để hàm số có giá trị cực đại bằng 2
A. m = 2
B. m = -2
C. m = -4
D. m = 0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = -x3 + 2x2 + mx đạt cực đại tại x = 1
A. m = -1
B. m > -1
C. m ≠ -1
D. m < -1
x = 2 không phải là điểm cực đại của hàm số nào sau đây?
A.
B. y = -x2 + 4x – 1.
C. y = x3/3 – 3x2 + 8x – 1
D. y = -x4/4 + 2x2 + 1
Hàm số y = x3/3 – (m + 1)x2 + (2m2 + 1)x + m đạt cực tiểu tại x = 1 khi
A. m = 0
B. m = 1
C. A và B đúng
D. A và B sai
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số đạt cực đại tại x = 1 là
A. {∅ }.
B. {2}.
C. {2;-2}.
D. {-2}.
Giá trị của m để hàm số f(x) = x3 – 3x2 + 3(m2 – 1)x đạt cực tiểu tại x0 = 2 là:
A. m = 1
B. m = -1
C. m ≠ ±1
D. m = ±1
Cho hàm số Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm x = π/3
A. m > 0
B. m = 0
C. m = 1/2
D. m = 2
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-3;1).
B. (1; +∞).
C. (-∞; -3).
D. (-3; -1) và (-1; 1)
Hàm số y = x4 – 2x2 + 3 đồng biến trên các khoảng nào?
A. R
B. (-1 ; 0) và (0 ; 1).
C. (-∞; -1) và (0 ; 1).
D. (-1 ;0) và (1; +∞)
Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017
A. Đồng biến trên TXĐ
B. Nghịch biến trên tập xác định
C. Đồng biến trên (1; +∞).
D. Đồng biến trên (-5; +∞)
Cho hàm số y = - x3 – x2 + 5x + 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (-5/3 ; 1)
B. Hàm số đồng biến trên (-5/3 ; 1)
C. Hàm số đồng biến trên (-∞; -5/3 ).
D. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
Các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 – 3x2 + 2 là :
A. (-∞; 0).
B. (0; 2).
C. (-∞; 0)∪(2; +∞).
D. (-∞; 0) và (2; +∞)
Hỏi hàm số y = 2x3 + 3x2 + 5 nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; -1)
B. (-1; 0)
C. (0; +∞)
D. (-3; 1)
Hàm số y = x4 – 2x2 – 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (-∞; -1) và (0; 1)
B. (-1; 0) và (0; 1)
C. (-1;0) và (1; +∞)
D. Đồng biến trên R
Hàm số y = x3 – 3x2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1).
B. (-∞; 1).
C. (0; 2).
D. (2; +∞).
Cho hàm số y = x4 – 8x2 – 4. Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A. (-2;0) và (2; +∞)
B. (-2; 0) và (0; 2)
C. (-∞; -2) và (0; 2).
D. (-∞; -2) và (2; +∞)
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến với mọi x ≠ 1
C. Hàm số nghịch biến trên tập R \ {-1}
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-∞; -1) và (-1; +∞)