vietjack.com

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cơ bản (P6)
Quiz

250 câu trắc nghiệm Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số cơ bản (P6)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1

D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số đạt cực tiểu khi x=1.

C. Hàm số không có cực trị.

D. limx-y=+; limx+y=-

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 1/3.x3 + x2 -  2/3 có

A. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 0

B. Điểm cực tiểu tại x = -2, điểm cực đại tại x = 0

C. Điểm cực đại tại x = -3, điểm cực tiểu tại x = 0

D. Điểm cực đại tại x = -2, điểm cực tiểu tại x = 2

4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5 có điểm cực tiểu là

A. (3; 32).

B. (-1; 0).

C. x = -1.

D. x = 3

5. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 2x4 – 8x3 + 15

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại.

C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

D. Nhận điểm x = -3 làm điểm cực tiểu

6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = -x4 – 2x2 + 3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số y = x3 – 3x + 1 có hai điểm cực trị x1; x2 Tính tổng x12 + x22.

A. x12 + x22 = 0

B. x12 + x22 = 9

C. x12 + x22 = 2

D. x12 + x22 = 1

8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x4 – 4x2 – 5

A. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực đại.

B. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực đại

C. Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu.

D. Nhận điểm x = 0 làm điểm cực tiểu

9. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phướng án A, B, C, D dưới đây, không có cực trị?

A. y = x3 + 3x2 – 4x + 1

B. y = -x4 – 4x2 + 3

C. y = x3 – 3x + 5

D. 

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên đoạn [-2;3] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tìm số điểm cực đại của hàm số y = f(x) trên đoạn [-2; 3]

A. 1

B. 0

C. 2.

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

A. y = x4 – x2 + 3

B. y = -x4 – x2 + 3

C. y = -x4 + x2 + 3

D. y = x4 + x2 + 3

12. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt cực đại tại?

A. x = 0.

B. x = 2

C. x = -2

D. Không có cực trị.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4 – 2x2 + 2. Kết luận nào sau đây sai?

A. Nghịch biến (-2; 2)

B. Đồng biến (2; +∞)

C. xCT = ± 2

D. yCT = -2

14. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có 2 cực đại?

A. y = -1/2.x4 + 2x2 – 3

B. y = -x4 – 2x2 + 3

C. y = 1/4.x4 – 2x2 – 3

D. y = 2x4 + 2x2 – 3

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên.

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. M(0; 2) được gọi là điểm cực đại của hàm số

B. f(-1) được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số

C. x0 = 1 được gọi là điểm cực tiểu của hàm số

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0)(1; +∞)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -1) và (0; 1)

B. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là (-1; 0)

C. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x = 1 và x = -1

D. Hàm số có ba điểm cực trị

17. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có x < xCT:

A. y = x3 + 3x – 1

B. y = x3 – 3x2 + 2x – 1

C. y = -x3 + 3x2 + 2

D. y = x4 + x2 – 1

18. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hàm số y = x4 + 4x2 – 2?

A. Đạt cực tiểu tại x = 0

B. cực đại và cực tiểu

C. Có cực đại và không có cực tiểu

D. Không có cực trị.

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?

A. x = 1

B. x = -1

C. x = 2

D. x = 0

20. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x+32x-1 trên đoạn [1;4]. Tính giá trị biểu thức d = M – m

A. d = 3

B. d = 4

C. d = 5

D. d = 2

21. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2-3xx+1giá trị lớn nhất trên đoạn [0;3]

A. 1

B. 3

C. 2.

D. 0

22. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+3x-1  trên đoạn [2 ;4]

A.  min[2 ;4]y = 6

B.  min[2 ;4]y = -2

C.  min[2 ;4]y = -3

A.  min[2 ;4]y = 19/3

23. Nhiều lựa chọn

Trên đoạn [-1; 1], hàm số y = -4/3.x3 – 2x2 – x – 3

A. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và giá trị lớn nhất tại x = 1

B. Có giá trị nhỏ nhất tại x = 1 và giá trị lớn nhất tại x = -1

C. Có giá trị nhỏ nhất tại x = -1 và không có giá trị lớn nhất

D. Không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất tại x = 1

24. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3x-1x-3  trên đoạn [0; 2]

A. -1/3 .

B. -5

C. 5

D. 1/3

25. Nhiều lựa chọn

Tìm Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 9x + 35 trên đoạn [-4;4]

A. M = 40; m = -41

B. M = 40; m = -8

C. M = -41; m = 40

D. M = 15; m = -8

26. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3 – 2x2 – 7x + 5 có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên đoạn [1;3]. Khi đó tổng m + M bằng

A. -338/27

B. -446/27

C. -10

D. -14/27

27. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-4x2x+1trên đoạn [0;3] 

A. min[0;3]y = 0

B. min[0;3]y = -3/7

C. min[0;3]y = -4

D. min[0;3]y = -1

28. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 – 3x + 1 trên [0; 1] là:

A. -1

B. 0.

C. 2.

D. 1.

29. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=5x2+4  trên đoạn [-3;1].

A. mim[-3; 1]y = 3

B. mim[-3; 1]y = 7

C. mim[-3; 1]y = 2

D. mim[-3; 1]y = 0

30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x + 2017

A. Đồng biến trên TXĐ

B. Nghịch biến trên tập xác định

C. Đồng biến trên (1; +∞)

D. Đồng biến trên (-5; +∞)

© All rights reserved VietJack