30 CÂU HỎI
Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. x = -1.
B. x = 1.
C. y = 3.
D. y = 2.
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?
A. 1
B. 0.
C. 3
D. 2.
Số đường tiệm cận của hàm số là
A. 0
B. 1.
C. 2
D. 3
Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1.
B. 0
C. 2.
D. 3.
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
A. 0
B. 1
C. 2.
D. 3
Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận ngang
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Số đường tiệm cận cận của đồ thị hàm số là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 0.
Đường cong (C): có bao nhiêu tiệm cận?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
Cho hàm số y = f(x) có và
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y = 0 và y = 2.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x = 0 và x = 2.
Số đường tiệm cận của hàm số là:
A. 1.
B. 2.
C. 0
D. 3
Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 và tiệm cận ngang là y = -2.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm M(0; -1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; -2), (-2; +∞).
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (0; +∞).
B. (-1; 1).
C. (-1; 3).
D. (1; +∞).
Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 + 1
C. y = x4 – 2x2
D. y = x4 – 2x2 + 2
Ðường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x4 – 2x2 – 1
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = x3 – x2 – 1
D. y = -x4 + 2x2 + 1
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y = x2 – 1
B. y = x4 + 2x2 – 1
C. y = -x4 – 2x2 – 1
D. y = x3 + 2x2 – 1
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số. Hãy chọn khẳng định đúng
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞)
Đường cong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị sau
Hỏi hàm số nào sau đây có đồ thị ở hình trên?
A. y = x3 + 3x2 + 1
B. y = -x3 – 3x2 + 1
C. y = x3 – 3x2 + 1
D. y= -x3 + 3x2 + 1
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x4 – 2x2 + 2
B. y = x3 – 3x2 + 2
C. y = -x4 + 2x2 + 2
D. Tất cả đều sai
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng đinh nào là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại A(-1; -1) và cực đại tại B(1; 3)
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A(-1; -1) và điểm cực đại B(1; 3).
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A. y = x3 – 3x2 + 1
B. y = x3 + x2 + 1
C. y = -x3 + 3x2 + 1
D. y = x3 + x + 1
Cho hàm số y = 3/(x+1) có đồ thị (C). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số không có điểm cực trị
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận ngang
C. Đồ thị (C) nhận I(-1; 0) làm tâm đối xứng
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định
Bảng biến thiên trong hình vẽ dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào?
A. y = -x4 + 2x2 – 3
B. y = x4 – 2x2 – 3
C. y = -x4 + x2 – 3
D. y = x4 + 2x2 – 3
Cho hàm số Khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
C. Giá trị của hàm số đã cho luôn không dương
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang
Hàm số y = x3 – 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (-∞; 0).
B. (-1;1).
C. (0; +∞).
D. (-∞; +∞).
Cho hàm số y = 1/4.x4 – 2x2 + 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0) và (2; +∞)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -2) và (2; +∞)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; -2) và (0; 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 0)
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y =