25 CÂU HỎI
Tính \[\frac{5}{8}\; \cdot \frac{{ - 3}}{4}\]
A. \[\frac{{ - 1}}{{16}}\]
B. \[ - 2\]
C. \[\frac{{ - 15}}{{32}}\]
D. \[\frac{{ - 5}}{{32}}\]
Chọn câu đúng
A. \[{\left( {\frac{{ - 7}}{6}} \right)^2} = \frac{{ - 49}}{{36}}\]
B. \[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3} = \frac{8}{9}\]
C. \[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^3} = \frac{8}{{ - 27}}\]
D. \[{\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^4} = \frac{{ - 16}}{{81}}\]
Tìm số nguyên x biết \[\frac{{ - 5}}{6}.\frac{{120}}{{25}} < x < \frac{{ - 7}}{{15}}.\frac{9}{{14}}\]
A. \[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1} \right\}\]
B. \[x \in \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\]
C. \[x \in \left\{ { - 3; - 2} \right\}\]
D. \[x \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0} \right\}\]
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \[{\left( {\frac{{ - 5}}{3}} \right)^3} < x < \frac{{ - 24}}{{35}}.\frac{{ - 5}}{6}\] ?
A.1
B.0
C.2
D.3
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \[\left( {\frac{7}{6} + x} \right):\frac{{16}}{{25}} = \frac{{ - 5}}{4}\] ?
A. \[\frac{{17}}{{30}}\]
B. \[\frac{{ - 11}}{{30}}\]
C. \[\frac{{ - 59}}{{30}}\]
D. \[\frac{{59}}{{30}}\]
Cho \[M = \frac{{17}}{5}.\frac{{ - 31}}{{125}}.\frac{1}{2}.\frac{{10}}{{17}}.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3}\] và \[N = \left( {\frac{{17}}{{28}} + \frac{{28}}{{29}} - \frac{{19}}{{30}} - \frac{{20}}{{31}}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{{12}} + \frac{1}{4} + \frac{1}{6}} \right)\] . Khi đó tổng M + N bằng
A. \[\frac{{ - 62}}{{125}}\]
B. \[\frac{{31}}{{1000}}\]
C. \[\frac{{ - 31}}{{100}}\]
D. \[\frac{{31}}{{100}}\]
Tính \[B = \frac{{{2^2}}}{3} \cdot \frac{{{3^2}}}{8} \cdot \frac{{{4^2}}}{{15}} \cdot \frac{{{5^2}}}{{24}} \cdot \frac{{{6^2}}}{{35}} \cdot \frac{{{7^2}}}{{48}} \cdot \frac{{{8^2}}}{{63}} \cdot \frac{{{9^2}}}{{80}}\] ta được
A. \[\frac{9}{5}\]
B. \[\frac{3}{5}\]
C. 3
D. \[\frac{6}{5}\]
Tính giá trị biểu thức \[A = \left( {\frac{{11}}{4}.\frac{{ - 5}}{9} - \frac{4}{9}.\frac{{11}}{4}} \right).\frac{8}{{33}}\]
A. \[A = - \frac{2}{3}\]
B. \[A = \frac{2}{3}\]
C. \[A = - \frac{3}{2}\]
D. \[A = \frac{3}{2}\]
Tìm số tự nhiên x biết \[\frac{1}{3} + \frac{1}{6} + \frac{1}{{10}} + ... + \frac{1}{{x\left( {x + 1} \right):2}} = \frac{{2019}}{{2021}}\]
A. \[\frac{{2019}}{{2021}}\]
B.2021
C.2020
D.2019
Tìm \[M = 1 + \frac{1}{2} + \frac{1}{{{2^2}}} + \frac{1}{{{2^3}}} + ... + \frac{1}{{{2^{99}}}} + \frac{1}{{{2^{100}}}}\]
A. \[\frac{1}{{{2^{99}}}}\]
B. \[\frac{{{2^{101}} - 2}}{{{2^{100}}}}\]
C. \[\frac{{{2^{101}} + 1}}{{{2^{100}}}}\]
D. \[\frac{{{2^{101}} - 1}}{{{2^{100}}}}\]
Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\frac{5}{3}\) cm và \(\frac{7}{4}\) cm?
A. \[\frac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\]
B. \[\frac{{35}}{{12}}c{m^2}\]
C. \[\frac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\]
D. \[\frac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\]
Một hình chữ nhật có diện tích \(\frac{{48}}{{35}}\) m2và có chiều dài là \(\frac{6}{5}\) m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.
A. \[x = \frac{7}{{24}} - \frac{1}{4} + \frac{1}{3}\]
B. \[x = \frac{3}{8}\]
C. \[\frac{{36}}{7}\,\left( m \right)\]
D. \[\frac{{18}}{7}\,\left( m \right)\]
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:
A. \[\frac{{15}}{{14}}\,{m^2}\]
B. \[\frac{{14}}{{15}}\,{m^2}\]
C. \[\frac{{15}}{8}{m^2}\]
D. \[\frac{4}{7}\,{m^2}\]
Tính \[\frac{{28}}{{15}}.\frac{1}{{{4^2}}}.3 + \left( {\frac{8}{{15}} - \frac{{69}}{{60}}.\frac{5}{{23}}} \right):\frac{{51}}{{54}}\]
A. \[\frac{1}{3}\]
B. \[\frac{{20}}{{13}}\]
C. 3
D. \[\frac{{13}}{{20}}\]
Phân số nghịch đảo của số −3 là
A.1
B.3
C. \[\frac{1}{{ - 3}}\]
D. \[\frac{1}{3}\]
Kết quả của phép tính \[\frac{{\left( { - 7} \right)}}{6}:\left( { - \frac{{14}}{3}} \right)\] là phân số có tử số là
A. \[\frac{1}{4}\]
B. \[\frac{1}{2}\]
C. \[ - \frac{1}{2}\]
D. 1
Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[\left( { - \frac{3}{5}} \right).x = \frac{4}{{15}}\]
A. \[ - \frac{1}{{10}}\]
B. \[ - \frac{4}{9}\]
C. \[ - \frac{4}{3}\]
D. -4
Giá trị biểu thức \[M = \frac{5}{6}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^2} + \frac{7}{{15}}\] là phân số tối giản có dạng \(\frac{a}{b}\) với a >0. Tính b + a.
A. 8
B. \[\frac{9}{5}\]
C. \[\frac{3}{5}\]
D. 8
Rút gọn \[N = \frac{{\frac{4}{{17}} - \frac{4}{{49}} - \frac{4}{{131}}}}{{\frac{3}{{17}} - \frac{3}{{49}} - \frac{3}{{131}}}}\] ta được
A. \[\frac{4}{3}\]
B. 1
C. 0
D. \[ - \frac{4}{3}\]
Tìm x biết \[\left( {x + \frac{1}{4} - \frac{1}{3}} \right):\left( {2 + \frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) = \frac{7}{{46}}\]
A. \[\frac{9}{{64}}\]
B. \[\frac{9}{{16}}\]
C. \[\frac{5}{{24}}\]
D. \[\frac{3}{8}\]
Giá trị của x thỏa mãn \[\frac{{13}}{{15}} - \left( {\frac{{13}}{{21}} + x} \right).\frac{7}{{12}} = \frac{7}{{10}}\] ?
A. \[ - \frac{1}{3}\]
B. \[\frac{6}{5}\]
C. \[ - \frac{3}{7}\]
D. \[\frac{3}{7}\]
Số các số nguyên x để \[\frac{{5x}}{3}:\frac{{10{x^2} + 5x}}{{21}}\] có giá trị là số nguyên là
A.1
B.4
C.2
D.3
Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40km/h hết \(\frac{5}{4}\) giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc 45km/h. Tính thời gian người đó đi từ B về A?
A.\[\frac{{10}}{9}\]
B. \[\frac{9}{{10}}\]
C. \[\frac{{11}}{9}\]
D. 2
Phân số \(\frac{a}{b}\) là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \(\frac{{12}}{{35}};\frac{{18}}{{49}}\) cho \(\frac{a}{b}\) ta được kết quả là một số nguyên. Tính a + b.
A.245
B.251
C.158
D.496
Tính giá trị biểu thức:
\[\left( {\frac{{ - 2}}{{ - 5}}:\frac{3}{{ - 4}}} \right).\frac{4}{5}\]
A. \[\frac{{75}}{{32}}\]
B. \[\frac{{32}}{{75}}\]
C. \[\frac{{ - 32}}{{75}}\]
D. \[\frac{{ - 75}}{{32}}\]