vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2: Tam giác có đáp án
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2: Tam giác có đáp án

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 7
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A^=98o, C^=57o. Số đo góc B là:

A. 25°

B. 35°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có góc ở đáy bằng  thì số đo góc ở đỉnh là:

A. 100°

B. 40°

C. 140°

D. 50°

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP có MP = 18cm, MN =15cm, NP = 8cm. Phát biểu nào sau đây đúng trong các phát biểu sau:

A. M^ = 90°

B. N^ = 90°

C. P^ = 90°

D. Cả ba câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP và tam giác HIK có: MN=HI, PM=HK. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP và tam giác HIK bằng nhau theo trường hợp cạnh -  cạnh - cạnh:

A. MP=IK

B. NP=KI

C. NP=HI

D. MN=HK

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác DEF và tam giác HKG có: DE=HK, E^=K^, RF=KG. Biết D^=60o. Số đo góc H là:

A. 60°

B. 80°

C. 90°

D. 100°

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A^=50o, B^=70o. Tia phân giác của góc C cắt AB tại M. Tính số đo góc BMC

A. 60°

B. 80°

C. 90°

D. 100°

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho ABC=DEF

Chọn câu sai

A. AB = DE

BA^=D^

C. BC = DF

D. BC = EF

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho ABC=DEF

Biết AB = 4cm; EF = 6cm; DF = 7cm. Tính chu vi tam giác ABC

A. 15 cm

B. 17 cm

C. 16 cm

D. 8,5 cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại H AHBC HBC; AB = 9cm, AH =7,2, HC = 9,6cm. Tính cạnh AC, BC

A. AC = 15cm; BC = 12cm

B. AC = 12cm; BC = 14,5cm

C. AC = 12cm; BC = 15cm

D. AC = 10cm; BC = 15cm

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A AHBC HBC; AB = 9cm, AH = 7,2cm, HC = 9,6cm. Tính cạnh AC, BC

A. AC = 15cm, BC = 12cm

B. AC = 12cm, BC = 14,5cm

C. AC = 12cm, BC = 15cm

D. AC = 10cm, BC = 15cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm x trong hình vẽ bên

A. 80°

B. 70°

C. 100°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS = CA; PQ = CB. Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và tam giác ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh - góc - cạnh:

AS^A^

BQ^ = B^

CQ^ C^

DP^ = C^

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 52o. Số đo góc ở đáy là:

A. 54°

B. 64°

C. 72°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, B^=E^, A^=D^. Biết AC = 15cm. Tính độ dài DF.

A. 4 cm

B. 5 cm

C. 15 cm

D. 7 cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại đinhe A có A=80o. Trên cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD=AE. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

A. DE//BC

BB^ = 50°

CADE^ = 50°

D. Cả ba phát biểu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A có B=40o. Cho AD là tia phân giác của góc BAC. Số đo góc DAB là:

A. 60°

B. 100°

C. 30°

D. 50°

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một tam giác vuông có bình phương độ dài cạnh huyền bằng 164cm, độ dài hai cạnh góc vuông tỉ lệ với 4 và 5. Tính độ dài hai cạnh góc vuông

A. 8cm; 5cm

B. 4cm; 5cm

C. 8cm; 10cm

D. 5cm; 10cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho ABC vuông tại A có ABAC=512 và AC-AB=14cm. Tính chu vi của ABC

A. 70 cm

B. 30cm

C. 50cm

D. 60cm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có các góc B,C nhọn. Kẻ AHBC. Biết AC = 10cm, HB = 5cm, HC = 6cm. Tính AB2

A. 100

B. 61

C. 64

D. 89

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại C có AB = 10cm, AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là

A1282cm

B. 6 cm

C. 8cm

D. Một kết quả khác

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có B^=60o, AB=5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E

Chọn câu đúng

AABDBED

BABE là tam giác đều

CABE là tam giác vuông cân

D. Cả A,B,C đều sai

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có B^=60o, AB=5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E

Tính độ dài cạnh BC

 

A. 10cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 8cm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho cân tại A, lấy M là trung điểm của BC. Kẻ MHAB HAB, MKAC KAC. Chọn câu đúng nhất

AAMBAMC

B. AMBC

C. MH = MK

D. Cả A,B,C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau ở E. Các tia phân giác các góc ACE và DBE cắt nhau ở K. Chọn câu đúng

ABKC^BAC^+BDC^3

BBKC^ = BAC^-BDC^2

CBKC^ = BAC^+BDC^

DBKC^ = BAC^+BDC^2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=AC=10cm, BC=12cm. Vẽ AH vuông góc BC tại H. Từ H vẽ HMAB MAB và vẽ HNAC NAC. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại O.

Chọn câu đúng nhất

A. AH là tia phân giác của góc A

BBHMCHN

C. Cả A,B đều đúng

D. Cả A,B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=AC=10cm, BC=12cm. Vẽ AH vuông góc BC tại H. Từ H vẽ HMAB MAB và vẽ HNAC NAC. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại O.

Tính AH

A. 10cm

B. 5cm

C. 6cm

D. 8cm

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=AC=10cm, BC=12cm. Vẽ AH vuông góc BC tại H. Từ H vẽ HMAB MAB và vẽ HNAC NAC. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại O.

Tam giác OBC là tam giác

A. Cân tại O

B. Vuông tại O

C. Vuông cân tại O

D. Đều

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack