vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải chi tiết
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 8 Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn có lời giải chi tiết

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 8
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 5x + 7 < 0

B. 0x + 6 > 0

C. x2 – 2x > 0

D. x – 10 = 3

2. Nhiều lựa chọn

Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 7 – x < 2x

B. 2x + 3 > 9

C. -4x ≥ x + 5

D. 5 – x > 6x – 12

3. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình 7(3x + 5) >0 là:

A. x > 35

B. x ≤  53

C. x ≥ 53

D. x > 53

4. Nhiều lựa chọn

Cho a > b. Bất đẳng thức nào tương đương với bất đẳng thức đã cho?

A. a – 3 > b – 3

B. -3a + 4 > -3b + 4

C. 2a + 3 < 2b + 3

D. -5a – 1 < -5a – 1

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình |2x – 5| = 1 có nghiệm là:

A. x = 3; x = 2

B. x = 52 ; x = 2

C. x = 1; x = 2

D. x = 0,5; x = 1,5

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình 13|542x|=14 có nghiệm là

A. x =  1/12; x = 7/12

B. x =  8/12; x =  5/12

C. x = 7/12 ; x = 2/3

D. x = 1/12 ; x = 5/12

7. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ dưới đây là biểu diễn tập nghiệm của bất phương tình nào?

A. x – 1 ≥ 5

B. x + 1 ≤ 7

C. x + 3 < 9

D. x + 1 > 7

8. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì bất phương trình m(2x + 1) < 8 là bất phương tình bậc nhất một ẩn?

A. m ≠ 1

B. m ≠ 13

C. m ≠ 0

D. m ≠ 8

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x + 7 > x + 9 là

A. S = {x|x > 1}

B. S = {x|x > -1}

C. x = 1

D. S = {x|x < 1}

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình |5x – 4| = |x + 2| có nghiệm là

A. x =  13

B. x = 1,5; x =  -13

C. x = -1,5; x =  -13

D. x = 1,5; x = 13

11. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 7,5 – 3|5 – 2x| = -4,5 là

A. 1/2 

 

B. 9/2

C. 5

D. 11/2

12. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình |2x – 3| - |3x + 2| = 0 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình |x – 1| = 3x – 2 là:

A. x = 3/4

B. x = 1/2; x = 3/4

C. x = 1

D. Phương trình vô nghiệm

14. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2x – 8 ≤ 13 – 5x.

A. 

B. 

C. 

D. 

15. Nhiều lựa chọn

Số nguyên lớn nhất thỏa mãn bất phương trình (x – 2)2 – x2 – 8x + 3 ≥ 0 là

A. x = 1

B. x = 0

C. x = -1

D. x ≤ 7/12

16. Nhiều lựa chọn

Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x2

A. x = -3

B. x = 0

C. x = -1

D. x = -2

17. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 3x+521x+23+x có nghiệm là

A. Vô nghiệm

B. x ≥ 4,11

C. Vô số nghiệm

D. x ≤ -5

18. Nhiều lựa chọn

Bất phương tình 2(x – 1) – x > 3(x – 1) – 2x – 5 có nghiệm là:

A. Vô số nghiệm

B. x < 3,24

C. x > 2,12

D. Vô nghiệm

19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x3x+4<0 là

A. x > 4

B. -4 < x < 3

C. x < 3

D. x ≠ -4

20. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x để biểu thức A = 52xx2+4 có giá trị dương

A. x < 5/2

B. x > 5/2

C. x = 5/2

D. x > 2

21. Nhiều lựa chọn

Phương trình |x – 1| + |x - 3| = 2x – 1 có số nghiệm là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình x+4x+1+xx1<2x2x21 là

A. x < -1

B. x < 1

C. x > 1

D. x > -1

23. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng, biết 0 < a < b.

A. ab+ba<2

B. ab+ba>2

C. ab+ba2

D. ab+ba=1

24. Nhiều lựa chọn

Cho số thực x, chọn câu đúng nhất.

A. x4 + 3 ≥ 4x

B. x4 + 5 > x2 + 4x

C. Cả A, B đều sai 

D. Cả A, B đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của các bất phương trình x2 + 2(x – 3) – 1 > x(x + 5) + 5 và 233x62>1+3x6 lần lượt là

A. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x > 7/4}

B. S1 = {x|x > -4}; S2 = {x|x < 7/4}

C. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x < 7/4}

D. S1 = {x|x < -4}; S2 = {x|x > 7/4}

26. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình |x2 + 2x – 1| = 2 là

A. 3

B. -3

C. 1

D. -1

27. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình |x – 3y|2017 + |y + 4|2018 = 0 ta được nghiệm (x; y). Khi đó y – x bằng

A. -16

B. -8

C. 16

D. 8

© All rights reserved VietJack