vietjack.com

27 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Phần 2)
Quiz

27 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (Phần 2)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 9
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP. sin P

B. MN = MP. cos P

C. MN = MP. tan P

D. MN = MP. cot P

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng  A. NP = MP. sin P B. NP = MN. cot P (ảnh 1)

A. NP = MP. sin P

B. NP = MN. cot P

C. NP = MN. tan P

D. NP = MP. cot P

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A. b = a.sin B = a.cos C

B. a = c.tan B = c.cot C

C. a2=b2+c2

D. c = a.sin C = a.cos B

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, ABC^=500. Chọn khẳng định đúng.

A. b = c.sin 500.

B. b = a.tan 500.

C. b = c.cot 500.

D. c = b.cot 500.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, C^=300. Tính AB, BC

A. AB = 533 ; BC = 2033

B. AB = 1033; BC = 1433

C. AB = 1033; BC = 203

D. AB = 1033 ; BC = 2033

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 20cm, C^=600. Tính AB, BC

A. AB = 203; BC = 40

B. AB = 203; BC = 403

C. AB = 20; BC = 40

D. AB = 20; BC = 203

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 12cm, B^=400. Tính AC; C^(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. AC7,71; C^=400

BAC7,72; C^=500

CAC7,71; C^=500

DAC7,73; C^=500

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, B^=550. Tính AC; C^(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. AC12,29; C^=450

BAC12,29; C^=350

CAC12,2; C^=350

DAC12,92; C^=400

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15cm, AB = 12cm. Tính AC, B^

A. AC = 8 (cm); B^36052'

B. AC = 9 (cm); B^36052'

C. AC = 9 (cm); B^37052'

D. AC = 9 (cm); B^36055'

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 7cm, AB = 5cm. Tính BC; C^

A. BC=74(cm); C^35032'

BBC=74(cm); C^36032'

CBC=74(cm); C^35033'

DBC=74(cm); B^35032'

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 26cm, AB = 10cm. Tính AC, B^ (làm tròn đến độ)

A. AC = 22; B^670

B. AC = 24; B^660

C. AC = 24; B^670

D. AC = 24; B^680

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 16, AC = 14 và B^=600. Tính BC

A. BC = 10

B. BC = 11

C. BC = 9

D. BC = 12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15 và B^=600. Tính BC

A. BC = 33+6

B. BC =313+6

C. BC = 9

D. BC = 6

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B^=600, C^=500, AC = 3,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 4

B. 5

C. 7

D.8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có B^=700, C^=350, AC = 4,5cm. Diện tích tam giác ABC gần nhất với giá trị nào dưới đây? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 4

B. 5

C. 6

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có A^=D^=900, C^=400, AB = 4cm, AD = 3cm. Tính diện tích tứ giác ABCD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 17,36 cm2

B. 17,4 cm2

C. 17,58 cm2

D. 17,54 cm2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD có A^=D^=900, C^=450, AB = 6cm, AD = 8cm. Tính diện tích tứ giác ABCD

A. 60 cm2.

B. 80 cm2.

C. 40 cm2.

D. 160 cm2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, B^=650, đường cao CH = 3,6. Hãy giải tam giác ABC

A. A^=500; C^=650; AB = AC = 5,6; BC = 8,52

BA^=500C^=650; AB = AC = 5,6; BC = 4,42

CA^=500C^=650; AB = AC = 4,7; BC = 4,24

DA^=500C^=650; AB = AC = 4,7; BC = 3,97

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết HB = 9; HC = 16. Tính góc B và góc C.

A. B^=5308'; C^=36052'

BB^=36052'C^=5308'

CB^=48035'C^=41025'

DB^=41025'C^=48035'

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

A. A^=450; B^=C^=67030'

BA^=300B^=C^=750

CA^=4806'B^=C^=65057'

DA^=5308'B^=C^=63026'

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A (AB = AC = a). Phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính DA; DC theo a

A. AD=a.cos 22,50DC=a-a.cos 22,50.

BAD=a.sin 22,50DC=a-a.sin 22,50.

CAD=a.tan 22,50DC=a-a.tan 22,50.

DAD=a.cot 22,50DC=a-a.cot 22,50.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH (H thuộc BC). Biết ACB^=600, CH = a. Tính độ dài AB và AC theo a

A. AB=23aAC=2a

BAB=3aAC=12a

CAB=aAC=3a

DAB=3aAC=a

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD vuông tại A và D; C^=500. Biết AB = 2; AD = 1,2. Tính diện tích hình thang ABCD

A. SABCD = 2 (đvdt)

BSABCD = 3 (đvdt)

CSABCD = 4 (đvdt)

DSABCD = 52 (đvdt)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH, tính cosACB^ và chu vi tam giác ABH.

A. AH = 2,8 cm; cosACB^=35

B. AH = 2,4 cm; cosACB^=45

C. AH = 2,5 cm; cosACB^=34

D. AH = 1,8 cm; cosACB^=23

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi,C^=α 00<α<900

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, góc C= anpha( 0 độ < anpha < 90 độ) (ảnh 1)

 

Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và 

A. 12a2sin α.cos α

Ba2sin α.cos α

C2a2sin α.cos α

D3a2sin α.cos α

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, C^=α 00<α<900

Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, góc C= anpha ( 0 độ < anpha < 90 độ) (ảnh 1)

 

Tìm góc để diện tích tam giác ABC là lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất ấy.

A. α=450; maxSABC=12a2.

Bα=300maxSABC=34a2.

Cα=600maxSABC=34a2.

Dα=450maxSABC=14a2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; D^=400; F^=580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó.

Cho tam giác DEF có DE = 7cm; góc D=40 độ; góc F=58 độ Kẻ đường cao EI của tam giác đó. (ảnh 1)

 

Hãy tính: (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1). Đường cao EI:

A. EI = 4,5cm

B. EI = 5,4cm

C. EI = 5,9cm

D. EI = 5,6cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack