vietjack.com

28 câu  Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I
Quiz

28 câu Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x2 − 4x + 3 = 0 và x2 − x+3 +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

2. Nhiều lựa chọn

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

                Dung: B nhì, còn C ba.

                Quang: A nhì, còn C tư.

                Trung: B nhất và D nhì.

Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4

B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba

C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4

D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất

3. Nhiều lựa chọn

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình x42x2+2=0 có nghiệm”

A.  K¯: “phương trình  x42x2+2=0 có nghiệm” mệnh đề này sai

B.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  vô nghiệm” mệnh đề này sai

C.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  vô nghiệm” mệnh đề này đúng

D.  K¯: “phương trình x42x2+2=0  có nghiệm” mệnh đề này đúng

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

A. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q,Q => P đều đúng.

B. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q, Q => P đều đúng.

C. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q, Q => P đều sai.

D. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q sai, Q => P đúng.

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

A. K¯ : “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

B. K¯ : “Bất phương trình x2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng

C. K¯: “Bất phương trình x2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai

D. K¯: “Bất phương trình x2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng

6. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì h=a32  ”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “ 225 là một số nguyên”

Chọn câu sai:

A. Mệnh đề A => B sai

B. Mệnh đề AD đúng

C. Mệnh đề BC đúng

D. Mệnh đề A => D sai

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P  ta được:

A. Mệnh đề PQ sai, mệnh đề Q¯P đúng

B. Mệnh đề  PQ đúng, mệnh đề  Q¯P đúng

C. Mệnh đề PQ  sai, mệnh đề Q¯P  sai

D. Mệnh đề PQ đúng, mệnh đề Q¯P  sai

8. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

A. P(1) đúng

B. P(13) đúng

C. x  N, P(x) đúng

D. x  N, P(x) đúng

9. Nhiều lựa chọn

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là Q: x  R, x2 < 0

B. Q:x  R, x2  0 mệnh đề phủ định là   : Q: x  R, x2 < 0

C. Q: ∀x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q  : x  R, x2 < 0

D. Q:  x ∈ R, x2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q: x  R, x2 < 0

10. Nhiều lựa chọn

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

A. Mệnh đề B sai và  B¯ : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"

B. Mệnh đề B đúng và  B¯ : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"

C. Mệnh đề B sai và B¯  : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"

D. Mệnh đề B đúng và  B¯ : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"

11. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề chứa biến: P(x):"x2   2x  0'' với x  R. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

A. x= 14

B. x= 2

C. x= 1

D. x= 0,5

12. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

A. x  R, x3  x2 + 1 > 0

B. x  R, x4  x2 + 1 = (x2 + 3x + 1) (x2   3x + 1)

C. x  N, n2 + 3 chia hết cho 4

D. n  N, n(n + 1) là một số chẵn

13. Nhiều lựa chọn

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P, P  

A. P đúng, P  sai

B. P đúng, P đúng

C. P sai, P  sai

D. P sai, P  đúng

14. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì n2 là số chẵn.

B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

C. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2là số chẵn thì n2 là số chẵn.

D. Với mọi số tự nhiên n, nếu n2 là số chẵn thì n là số chẵn.

15. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3, 4} A”.

(III): “{a, 3, b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A. I đúng

B. I,II đúng

B. I,II đúng

B. I,II đúng

16. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. {xZ||x|<1}

B. {xZ|6x27x+1=0}

C. {x  Q|x2 4x + 2 = 0}

D. {x  R|x2  4x + 3 = 0}

17. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 16

B. Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8

C. Số tập con của X chứa số 1 là 6

D. Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.

18. Nhiều lựa chọn

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

A. (;3)

B. (3;+).(3;+)

C. [2;+)

D. (;3)[2;+)

19. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. R\ Q = N

B. N* N=Z

C. N* Z=Z

D. N*Q=N *

20. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp:

M = {x N|x là bội số của 2}.

N = {x N|x là bội số của 6}.

P= {x N|x là ước số của 2}.

Q= {x N|x là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M N

B. Q  P

C. M  N = N

D. P  Q = Q

21. Nhiều lựa chọn

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

A. {0; 1; 5; 6}.

B. {1; 2}.

C. {2; 3; 4}.

D. {5; 6}.

22. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp CRA = [3;8 ), CRB = (5; 2)  (3;11 ). Tập CR(AB) ) là:

A. (3;3)

B. 

C. [5;11)

D. (3;2)(3;8)

23. Nhiều lựa chọn

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để ;9a4a;+ là:

A. 23<a<0

B. 23a<0

C. 34<a<0

D. 34a<0

24. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A= {xR:x+20}, B={xR:5x0}

Khi đó A∖B là:

A. [−2; 5].

B. [−2; 6].

C. (5; +).

D. (2; +)

25. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A  B  

A. −2 < m < 5

B. m > −3.

C. −1 < m < 5.

D. 1 < m < 5

26. Nhiều lựa chọn

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

A. 1 < m < 5

B. m > 1

C. −1 m < 5

D. −2 < m < −1

27. Nhiều lựa chọn

Cho tập khác rỗng A=a;8a,aR . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

A. a = 32

B. a =132

C. a = 3

D. a < 4

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.

B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 <  3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.

D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

© All rights reserved VietJack