vietjack.com

29 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên có đáp án
Quiz

29 câu Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 6
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 2>3

B. 3<−2

C. 0<−3

D. −4<−3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. −5>−4

B. −4>3

C. −1>−2

D. −6=6

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. −5<−2

B. 0<4    

C. 0>−1

D. −5<−6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. −4>−3

B. 12>0

C. 0>−11

D. −6<−5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

A. |a|=a nếu a<0.

B. |a|=−a nếu a≥0.

C. |a|=a nếu a≥0.

D. |a|=a với mọi a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. |b|=b nếu b>0.

B. |b|=−b nếu b<0.

C. |0|=0

D. |b|=−b với mọi b

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm |- 3|

A. -3

B. 2

C. 3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm |2023|.

A. −3023

B. −2023

C. 2023    

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của số 6 là

A. 6        

B. −6    

C. 5   

D. −5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của số 29 là

A. 29

B. -29

C. 92

D. -92

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Số liền sau của số - 5  là số

A. 4

B. -6

C. -4

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Số liền sau của số - 21 là số

A. 0

B. -12

C. -20

D. -19

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của số - 19  là số

A. 20

B. -17

C. -18

D. -20

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của số - 30 là số

A. -29

B. 0

C. -38

D. -31

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của số 21 là số

A. 20

B. -17

C. -18

D. -20

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. |0|=0

B. |−20|>19

C. |−25|:5=5

D. |−2|<1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. |−24|:4<0

B. |−2|<|−7|

C. |−9|−|−3|>0

D. |−7|=|7|

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính |117|+|−33| bằng

A. 150

B. 84

C. 149

D. 50

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính |−1287|+|13| bằng

A. 1300   

B. 8400   

C. 1495  

D. 502

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên a lớn hơn - 2 thì  số nguyên a là

A. Số nguyên dương

B. Số tự nhiên

C. Số nguyên âm

D. Số −1 và số tự nhiên

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho số nguyên a lớn hơn - 1 thì số nguyên a là

A. Số nguyên dương

B. Số tự nhiên

C. Số nguyên âm

D. Số −1 và số tự nhiên

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có giá trị tuyệt đối bằng 23?

A. 0

B. 2

C. 1

D.  3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Các số nào sau đây có giá trị tuyệt đối bằng 56?

A. -56

B. 56

C. 56

D. Tất cả các đáp án A, B, C

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: - 4;3; - 6; - 7;14;0

A. −7;−6;−4;0;3;14

B. −4;−6;−7;0;3;14

C. 14;3;0;−4;−6;−7

D. −6;−7;−4;0;3;14

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần: - 21; - 5;8;20;0; - 1

A. 20;8;0;−1;−5;−21

B. −21;−5;8;20;0;−1

C. −1;8;0;−5;20;−21

D. −21;−5;−1;0;8;20

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Số đối của số |-126| là

A. −126

B. -1126

C. 126

D. 1126

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Số đối của số |-2025| là

A. 2025

B. -12025

C. −2025

D. 12025

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức |100|−|−96| là:

A. −12

B. 4  

C. 2 

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức |212|−|−12| là:

A. −122

B. 200           

C. 245

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack