30 CÂU HỎI
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 12
Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D. Điều kiện nào trong các đáp án A, B, C, D sau đây là điều kiện cần và đủ để ?
A. ABCD là hình bình hành.
B. ABDC là hình bình hành.
C. AC = BD
D. AB = CD
Cho hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D. Hai vectơ cùng hướng
Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC của tam giác đều ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình thoi ABCD cạnh a và . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm A; B; C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. và cùng hướng.
B. và cùng độ dài.
C. ABCD là hình bình hành.
D.
Cho tam giác ABC cân ở A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Gọi O là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC với M; N ; P lần lượt là trung điểm của BC; CA; AB. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông cân tại C và Tính độ dài của
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC đều cạnh a; H là trung điểm của BC. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ giác ABCD. Trên cạnh AB; CD lấy lần lượt các điểm M; N sao cho và Tính vectơ theo hai vectơ
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh AB sao cho 3AM = AB và N là trung điểm của AC. Tính theo và
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây đúng?
A.Ba điểm C ; M ; B thẳng hàng.
B. AM là phân giác trong của góc
C. A; Mvà trọng tâm tam giác ABC thẳng hàng.
D.
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng A
B. M trùng B
C. M trùng C
D. M là trọng tâm của tam giác ABC
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
A. đường trung trực của đoạn thẳng AB
B. đường tròn đường kính AB
C. đường trung trực đoạn thẳng IA
D. đường tròn tâm A, bán kính AB.
Cho Tìm tọa độ của
A.
B.
C.
D.
Cho Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và ngược hướng.
B. cùng phương.
C. và cùng hướng.
D. cùng phương.
Cho và . Xác định x sao cho và cùng phương.
A.
B.
C.
D.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(-1; 2); C(-2; 1). Tìm tọa độ của vectơ
A. (-5; -3)
B. (1; 1)
C. (-1; 2)
D. (-1; 1)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2; -3) ; B(4; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB?
A. (6; 4)
B.(2; 10)
C. (3; 2)
D.( 8; -21)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C (-2; -4), trọng tâm G(0; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là?
A. -2
B. 2
C. 4
D. 8
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm A(-5; -2), B(-5; 3), C(3; 3), D(3; -2) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cùng hướng.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. I(-1 ; 1) là trung điểm AC
D.
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có A(0 ; 3) ; D(2 ; 1) và I( -1 ; 0) là tâm của hình chữ nhật. Tìm tọa độ tung điểm của cạnh BC.
A. (1; 2)
B. (-2; -3)
C. (-3; -2)
D. (-4; -1)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3); N(0; -4); P(-1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?
A. A(1; 5)
B. A(-3; -1)
C. A(-2; -7)
D. A(1; -10)
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 2) ; B(- 2; 3). Tìm tọa độ đỉểm I sao cho
A.
B.
C.
D.